PowerPoint bài 94: Diện tích Hình bình hành môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài 94: Diện tích Hình bình hành môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài 94: Diện tích Hình bình hành

Môn: Toán
Bai 94: Diện tích Hình bình hành
Giáo viên thưc hiên:Pham Thị Tinh
PHONG GIAO DUC VÀ ĐÀO TAO ĐÔNG TRIÊU
TRƯƠNG TIÊU HOC KIM SƠN
Bài giảng điện tửS = a x b
(cùng đơn vị
đo)
S= a x a
- Hãy viết công thức tính diện tích các hình đã học.A B
D C
Độ dài đáy
* Kẻ AH vuông góc với DC.
H
Chiều cao
* DC là đáy của hình bình hành.
* Độ dài AH là chiều cao của hình bình hành.D
C
A B
H I
Hãy cắt, ghép hình bình hành ABCD
thành hình chữ nhật ABIH
A B
D H C I
A B
H
a a
h h
Nhận xét:
Diện tích HCN ABIH………… diện tích HBH ABCD. bằng
Chiều dài HCN ABIH bằng…………………… của HBH ABCD. độ dài đáy DC ( a)
Chiều rộng HCN ABIH bằng………………… của HBH ABCD. chiều cao ( h )
Diện tích chữ nhật ABIH là : a x h
Vậy diện tích hình bình hành ABCD là: a x hh a
S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao
S = a x h
DiÖn tÝch hình bình hµnh b»ng ®é dµi ®¸y nh©n chiÒu cao
(cïng mét ®¬n vÞ ®o).Bài 1: Tính diện tích mỗi hình bình hành sau:
4 cm
13cm
9cm
7cm
Diện tích hình bình hành là:
9 x 5 = 45 (cm )
Đáp số: 45 cm
Giải:
2
2
Giải:
Giải:
Diện tích hình bình hành là:
7 x 9 = 63 (cm )
Đáp số: 63 cm
2
2
9cm
5cm
Diện tích hình bình hành là:
x 4 = 52 (cm2) 13
Đáp số: 52 cm2Bài giải:
Diện tích hình bình hành là:
40 x 34 = 1360 (cm2)
Đáp số: 1360 cm2
Bài giải:
Diện tích hình bình hành là:
40 x 13 = 520 (dm2)
Đáp số: 520 dm2
Bài 3: Tính diện tích hình bình hành, biết:
a) a = 4dm = 40 cm
h = 34 cm
b) a = 4m = 40dm
h = 13 dma) Hình chữ nhật: b) Hình bình hành:
5cm
10cm
5cm
10cm
Bài giải:
Diện tích hình bình hành là:
10 x 5 = 50 (cm )
Đáp số: 50 cm2
2
Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 (cm )
Đáp số: 50 cm2
2
Bài 2. Tính diện tích của:Chuc cac em hoc tôt !

Xem nhiều