PowerPoint bài BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ

BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Ví dụ : Lan có 3 quyển vở, mẹ
cho Lan thêm . . . quyển vở. Lan
có tất cả . . . quyển vở.Có Thêm Có tất cả
333
. . .
3
1 3 + 1
2 3 + 2
3 3 + 3
. . . . . .
a 3 + a3 + a là biểu thức có chứa một chữ
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
+ Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5
5 là một giá trị của biểu thức 3 + a
+ Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6
6 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính
được một giá trị của biểu thức 3+aThực hành
1. Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu )
a) 6 – b với b = 4
b) 115 – c với c = 7
c) a + 80 với a = 15
Mẫu :
Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2Giải :
b) 115 – c với c = 7
+ Nếu c = 7
thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c) a + 80 với a = 15
+ Nếu a = 15
thì a + 80 = 15 + 80 = 952. Viết vào ô trống ( theo mẫu )
x 8 30 100
125 + x 125 + 8
= 133
125 + 30
= 155
125 + 100
= 225
y 200 960 1350
y – 20 200 - 20
= 180
960 - 20
= 940
1350 - 20
= 13303. a) Tính giá trị của biểu thức
250 + m với: m = 10;m = 0;m = 30
b) Tính giá trị của biểu thức
873 - n với: n = 10; n = 0; n = 300
Giải :
a) Nếu m = 10
Thì 250 + m = 250 + 10 = 260
Nếu m = 0
Thì 250 + m = 250 + 0 = 250Nếu m = 0
Thì 250 + m = 250 + 80 = 330
Nếu m = 30
Thì 250 + m = 250 + 30 = 280
b) Nếu n = 10
Thì 873 – n = 873 – 10 = 863
Nếu n = 0
Thì 873 – n = 873 – 0 = 873Nếu n = 70
Thì 873 –70 = 873 – 70 = 803
Nếu n = 300
Thì 873 –300 = 873 –300 =573Chào tạm biệt. Chúc các em học tốt.

Xem nhiều