PowerPoint bài Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)

Giáo viên: Nguyễn Thị Diên.
Trường :Tiểu học Cây Trường.
Môn : Toán
Lớp 4Bài cũ : Luyện tập
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017
Toán
Đặt tính rồi tính :
7552 : 236 6399 : 156Bài cũ : Luyện tập
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017
Toán
7552 236 6399 156
472 32
00
159 41
3Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017
Toán
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
41535 195 * 415 chia 195 được 2, viết 2 ;
5 2 2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
2 2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;
0
* Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ;
1
1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;
58
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 ;
0
*Hạ 5 được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3 ;
3
3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;
0
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ;
0
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 ;
0
41535 : 195 = … 213
a) 41535 : 195 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017
Toán
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
80120 245 * 801 chia 245 được 3, viết 3 ;
6 3 3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
6 3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0 ;
0
* Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ;
2
2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ;
72
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 ;
1
*Hạ 0 được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7 ;
7
7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ;
5
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;
0
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0 ;
0
80120 : 245 = … (dư...) 327 (dư 5)
b) 80120 : 245 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phảiCHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
a) 41535 : 195 = ? b) 80120 : 245 = ?
41535 195
0253 213
0585
000
80120 245
0662 327
1720
005
41535 : 195 = 213 80120 : 245 = 327 ( dư 5)
Ví dụ: 45956 : 453 = ?
45956 453
00656 101
203
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017
ToánThứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2017
Toán
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 62321 : 307 b) 81350 : 187
62321 307
9 2
00
03
000
80150 187
3 4
05
2
161
8
1142. Tìm x
89658 : x = 293
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
x = 89658 : 293
x = 306
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017
ToánCHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017
ToánTRÒ CHƠITrong phép chia có dư số chia
phải như thế nào so với số
dư ?
A Trong phép chia có dư số chia phải lớn hơn số dư
B Trong phép chia có dư số chia phải bằng số dư
C Trong phép chia có dư số chia phải bé hơn số dưChọn ý đúng
X x 123 = 1230
C X = 10
B X = 12
A X = 100352 : (32 x 11) = ?
Chọn câu trả lời đúng
B 1
A 352
C 11Khi thực hiện phép chia, phải chia như thế nào?
A Chia từ trái sang phải
B Chia từ phải sang trái
C Chia từ trên xuống dưới

Xem nhiều