PowerPoint bài Dấu hiệu chia hết cho 2 môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài Dấu hiệu chia hết cho 2 môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài Dấu hiệu chia hết cho 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Chào mừng quý thầy, cô giáo
về dự giờ.
Giáo viên: Thái Thị Kim Thanha) Ví dụ : Thực hiện các phép chia , rồi phân thành hai nhóm và
ghi vào bảng sau :
Nhóm 1: Các số
chia hết cho 2
Nhóm 2: Các số
không chia hết cho 2
Số Chữ số
tận cùng
Số Chữ số tận
cùng
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10 5
16
7
18
14
5 ( dư­ 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư­ 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư­ 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
10
32
14
36
28 29
37
15
33
11
6
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không
chia hết cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý:
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Tiết 83
Dấu hiệu chia hết cho 2
1250 1253
Thảo luận nhóm đôic) Số chẵn, số lẻ
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; … ; 156 ; 158 ; 160 …
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; … ; 567 ; 569 ; 571 …
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: ; là các
số chẵn.
Chẳng hạn: ; là các số
lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2
b)Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết
cho 2
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không
chia hết cho 2.
Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 ,em hãy
cho biết dãy số nào chia hết cho 2, dãy số
nào không chia hết cho 2.Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ;
7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401:
a)Số nào chia hết cho 2 ?
b)Số nào không chia hết cho 2 ?
LUYỆN TẬP
Phiếu luyện tập
Khoanh tròn vào các số chia hết cho 2 trong các số
sau.
35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ;
8401:
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Bài 2:
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết
cho 2.
Làm vở
LUYỆN TẬP
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2B i 3 à
a)Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba
chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.
b)Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba
chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.
346 364 436 634
365 563 653 635
LUYỆN TẬP
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2Bài 4 :
a) Viết các số chẵn vừa lớn hơn 120 vừa bé hơn
136:
b)Khoanh vào chữ số thích hợp
Từ 8 đến 18 có bao nhiêu số lẻ?
A. 16 B. 10
C. 8 D. 5 D
122, 124, 126, 128, 130, 132, 134
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2VUI HỌC TOÁN
TÔI LÀ AI ?VUI HỌC TOÁN
Đúng ghi Đ sai ghi S.
1. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6,8 thì chia hết cho 2. Đ
2. Số 5 677 là số chia hết cho 2.
3. Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
4. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ.
5. Số 890 là số chia hết cho 2.
6. Số chia hết cho 2 là số lẻ .
7. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn.
8. Số 13 578 là số lẻ.
9. Số 349 là số không chia hết cho 2.
10. Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết
cho 2.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Đ
Đ• Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ;
7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
• Số chẵn, số lẻ:
* Số chia hết cho 2 là số chẵn.
* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Ghi nhớ
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2Xem sách trang 94
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2CHÚC CÁC EM CH M NGOAN ,H C GI I Ă Ọ Ỏ

Xem nhiều