PowerPoint bài DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9

Nguyễn Thị Hồng Minh

72 : 9 =
657 : 9 =
8
73
Ta c: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
Ta c: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
Thảo lun nhm đôi
ĐI nhn bit 1 s t nhiên c chia ht
cho 9 hay không, ta làm th nào?
ĐI nhn bit 1 s t nhiên c chia ht
cho 9 hay không, ta làm theo 2 bước:
Bước 1: Ta tính t?ng các chữ s cda
s đ.

a) Ví do:
72 : 9 =
657 : 9 =
8
73
Ta c: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
Ta c: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
Kt lun: Các s c t?ng các chữ s chia ht cho 9 thì chia ht cho 9.
182 : 9 =
451 : 9 =
20 (dư 2)
50 (dư 1)
Ta c: 1 + 8 + 2 = 11
Ta c: 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1 ( dư 1)
11 : 9 = 1 (dư 2)
Chi ý: Các s c t?ng các chữ s không chia ht cho 9 thì không
chia ht cho 9.
Du hiUu chia ht cho 9Thc hành:
1 Trong các s sau, s nào chia ht cho 9? 99; 1999; 108; 5643;
29385.
Bài làm
Các s chia ht cho 9 là: 99; 108; 5643; 29385.
99 vì: 9 + 9 = 18
mà 18 : 9 = 2
Du hiUu chia ht cho 9Thc hành:
1 Trong các s sau, s nào chia ht cho 9? 99; 1999; 108; 5643;
29385.
Bài làm
Các s chia ht cho 9 là: 99, 108, 5643, 29385.
2 Trong các s sau, s nào không chia ht cho 9? 96; 108; 5554;
1097.
Bài làm
Các s không chia ht cho 9 là: 96; 5554; 1097.
5554 vì: 5 + 5 + 5 + 4 = 19
mà 19 : 9 = 2 ( dư 1)
Du hiUu chia ht cho 9a) Ví do:
72 : 9 = 8
657 : 9 = 73
Ta c: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
Ta c: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
Kt lun: Các s c t?ng các chữ s chia ht cho 9 thì chia ht cho 9.
182 : 9 = 20 (dư 2)
451 : 9 = 50 (dư 1)
Ta c: 1 + 8 + 2 = 11
Ta c: 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1 ( dư 1)
11 : 9 = 1 (dư 2)
Chi ý: Các s c t?ng các chữ s không chia ht cho 9 thì không chia ht cho 9.
Thc hành:
Bài làm
Các s chia ht cho 9 là: 99, 108, 5643, 29385.
1 Trong các s sau, s nào chia ht cho 9? 99; 1999; 108; 5643; 29385.
2
Bài làm
Trong các s sau, s nào không chia ht cho 9? 96; 108; 5554; 1097.
Các s không chia ht cho 9 là: 96; 5554; 1097.
Du hiUu chia ht cho 93 4 5
1 2Vit 1 chữ s vào ô trng đI s đ chia ht cho 5, cho 2, cho 9
99 0S chia ht cho 9 là:
A. 307
B. 3078
C. 730S không chia ht cho 9 là:
A. 406
B. 450
C. 4491S va chia ht cho 5 va chia ht cho 2 là:
A. 355
B. 78
C. 450S chia ht cho 2 là:
A. 248
B. 355
C. 801Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 .
b) Các số có tận cùng là 9 thì chia hết cho 9.
c) Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
d) Các số không có tận cùng là 9 thì không chia hết cho 9 .
S
S
Đ
Đ
2. Nối ô trống với số thích hợp để được số chia hết cho 9 ( theo mẫu )
12 2 4 56 1 9
4 8 87 92 9 2
3 4 5 6 7 8
THẢO LUẬN NHÓMThứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
3. Tìm chữ số x sao cho số 1x35 chia hết cho 9 :
Để số 1x35 chia hết cho 9 thì 1 + x + 3 + 5 = x + 9 là số chia hết cho 9
Để x + 9 là số chia hết cho 9 thì x = 0, x = 9 vì x là số lớn hơn 0 và nhỏ
hơn 10
Ta có x = 0 thì 1x35 = 1035 là số chia hết cho 9.
x = 9 thì 1x35 = 1935 là số chia hết cho 9
Vậy x = 0, x = 9
Cách 2
Cách 1
THẢO LUẬN NHÓMThứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
3. Tìm chữ số x sao cho số 1x35 chia hết cho 9 :
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 .
b) Các số có tận cùng là 9 thì chia hết cho 9.
c) Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
d) Các số không có tận cùng là 9 thì không chia hết cho 9 .
s
Đ
Đ
S
2. Nối ô trống với số thích hợp để được số chia hết cho 9 ( theo mẫu )
12 2 4 56 1 9
4 8 87 92 9 2
3 4 5 6 7 8Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 9
Chuẩn bị bài : Dấu hiệu chia hết cho 3

Xem nhiều