Powerpoint bài làm việc với dãy số lớp 8

Giáo án Powerpoint bài làm việc với dãy số, bài giảng điện tử môn Tin lớp 8

Tin Học 8
KiÓm tra bµi cò
Dữ liệu mảng và biến của mảng gọi là gì ?
- D÷ liÖu kiÓu m¶ng: lµ mét tËp hîp c¸c phÇn tö cã thø tù, vµ mäi
phÇn tö ®Òu cã cïng mét kiÓu d÷ liÖu
- Biến mảng: khi khai báo một biến có kiểu dữ
liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến
mảng.
2. Ví dụ về biến mảng
a.Cách khai báo mảng trong Pascal:

Tuoi
Chỉ số

 

7 6 8 9 …. 10

1 2 3 4 …. 40
Var Tuoi :
Chieucao
2 3 4 5 …. 20
Var chieucao: array[2..20] of Real;
array[1..40] of Integer;
Chỉ số
Var Tên mảng : array [ .. ] of ;

1.5 1.65 1.75 1.7 …. 1.8

Bài 9:
2. Ví dụ về biến mảng
a. Khai báo mảng một chiều trong Pascal:
Var Tên mảng : array[ .. ] of ;
Trong đó:
- Tên mảng: Do người lập trình đặt
- array, of: Là từ khóa của chương trình
- Chỉ số đầu, chỉ số cuối: Là 2 số nguyên, thỏa mãn:
chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối giữa hai chỉ số là dấu ..
- Kiểu dữ liệu: Là kiểu của các phần tử, là Integer hoặc Real
- Số phần tử = chỉ số cuối – chỉ số đầu + 1
Bài 9:
2. Ví dụ về biến mảng
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
Ví dụ: Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong
ngôn ngữ Pascal như sau:
var Tuoi: array[21..80] of integer;
Tên biến Số lượng phần tử Kiểu dữ liệu chung
Chỉ số đầu Chỉ số cuối
var Chieucao: array[1..50] of real;
Bài 9:
Var Tênmảng: array [..] of ;
2. Ví dụ về biến mảng
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
Var diem : array[1..40] of real;
Var A: array[1..10] of integer;
B: array[1..10] of integer;
Ví dụ:
Var A ,B: array[1..10] of integer;
2/ Mảng A, B gồm 10 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
Hãy khai báo các mảng sau:
1/ Mảng Diem gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực?
Bài 9:
Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực
hiện được không?
Var N : integer;
A : array[1..N] of real;
Không xác định
2. Ví dụ về biến mảng
KHÔNG
Lưu ý:
- Kích thước của mảng phải được khai báo bằng một con số
cụ thể
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
Bài 9:
Lưu ý:
Kích thước của mảng phải
được khai báo bằng một con
số cụ thể
Bài 9:
2. Ví dụ về biến mảng
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
Cú pháp: Tên mảng [Chỉ số]
Tênmảng: array [..] of ;
VD: DiemTin[1]
 Tham chiếu tới phần tử thứ nhất của mảng DiemTin
Bài 9:
2. Ví dụ về biến mảng
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
Cú pháp: Tên mảng [Chỉ số]

2 5 7 1 10

3 4 5 6 7
Ví dụ1: Cho mảng A chứa các giá trị sau:
- Xác định các giá trị của: A[1], A[3], A[5], A[10] ?
A[1], A[10]: không xác định
A[3]=2; A[5]=4
Bài 9:
2. Ví dụ về biến mảng
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
Cú pháp: Tên mảng [Chỉ số]
A[3]:=2;
A[4]:=5;
A[6]:=A[3]+A[4];
Ví dụ 2: Cho các câu lệnh sau:
Giá trị của các phần A[3], A[4], A[6] sẽ là bao nhiêu?
A[3]=2
A[4]=5
A[6]=7
- Có thể gán giá trị, đọc giá trị và thực hiện tính toán với các
phần tử trong mảng
Có thể thực hiện các
thao tác nào với các
phần tử trong mảng?
Bài 9:
2. Ví dụ về biến mảng
For i:=1 to 40 do Readln(DiemTin[i]);
Ví dụ: Gán giá trị cho 40 phần tử của mảng DiemTin
For i := … to … do Readln(Tenmang[i]);
DiemTin[1]:=5;
DiemTin[2]:=7;
……… DiemTin[40]:=10;
Hoặc Readln(DiemTin[1]);
Readln(DiemTin[2]);
……… Readln(DiemTin([40]);
Viết chương trình khá dài
Bài 9:
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
A
n
1. Nhập số phần
tử của mảng.
Write(‘ Nhap vao so HS:’);
Readln(n);
2. Nhập vào giá trị
từng phần tử
của mảng (A[i]).
For i:=1 to n do
Begin
write(‘Diem cho HS thu ’ ,i, ’ : ’);
readln(A[i]);
end;

.......
6
7 5 8 9 10 9

Các bước Thể hiện bằng pascal
với n = 7
Sử dụng cấu trúc
lặp để nhập dữ liệu
- Sử dụng lệnh Read (Readln) kết hợp với For ... do.
2. Ví dụ về biến mảng
c. Nhập giá trị cho mảng
Bài 9:
2. Ví dụ về biến mảng
d. In giá trị các phần tử của mảng:
For i:= … to … do Writeln(Tenmang[i]);
For i:=1 to 40 do Writeln(DiemTin[i]);

8 6 7 6 …. …. …. ….
1 2 3 4 …. i …. 40

DiemTin
Chỉ số
DiemTin[1] = 8

8 6

Ví dụ: In giá trị của 40 phần tử trong mảng DiemTin
DiemTin[4] = 6
Bài 9:
Writeln(‘ Điểm của lớp : ’);
For i:=1 to n do
Write(A[i]:7);
Điểm của lớp:
- Thông báo
- In giá trị của
từng phần tử
7 5 8 6 9 10 9
Kết quả trên màn hình:
- Sử dụng cấu trúc lặp để in dữ liệu
Sử dụng lệnh Write (Writeln) kết hợp với For ... do.
2. Ví dụ về biến mảng
d. In giá trị các phần tử của mảng:
Bài 9:
Bài 9:
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số:
Bài toán: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn
phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất.
Em hãy nêu
thuật toán để tìm
số nhỏ nhất và
số lớn nhất trong
dãy số?
THUẬT TOÁN
• B1: max:=a; min:=a; i:=1;
• B2: i:= i+1;
• B3: Nếu i > n, chuyển đến
bước 5.
• B4: Nếu ai > max thì max:=ai;
ai < min thì
min :=ai.Quay lai bước 2.
• B5: Kết thúc thuật toán.
Program vd1;
Uses crt;
Var
i, n, Max, Min: integer ;
A: Array[1..100] of Integer ;
BEGIN
Clrscr;
write(‘ Nhap so phan tu cua day so: n= ’) ; readln(n) ;
For i := 1 to n do
Begin
write(‘ Nhap so thu ‘,i,’ : ‘) ;
readln(A[i]) ;
End;
Max:=A[1];
For i := 2 to n do
If A[i]>Max Then Max := A[i];
Writeln(‘ So lon nhat la max = ', Max) ;
Min:=A[1];
For i := 2 to n do
If A[i] Writeln(‘ So nho nhat la Min = ', Min) ;
Readln ;
END.
Khai báo biến mảng
Nhập giá trị cho mảng
Tìm số lớn nhất và nhỏ
nhất
Nhap so phan tu cua day so: n= 7
Nhap so thu 1 : 7
Nhap so thu 2 : 9
Nhap so thu 3 : 4
Nhap so thu 4 : 6
Nhap so thu 5 : 9
Nhap so thu 6 : 8
Nhap so thu 7 : 5
So lon nhat la Max = 9
So nho nhat la Min = 4
Ch¬ng tr×nh ch¹y vµ cho kÕt qu¶ nh sau:
Củng cố
Kiến thức cần nhớ
Bài tập củng cố
Bài 1: Em hãy chọn đáp án đúng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử
không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một
kiểu dữ liệu.
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có
thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể
có các kiểu dữ liệu khác nhau .
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có
thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ
liệu.
Bài 9:
b) Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
c) Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
d) Var X: Array[4 .. 10] of Real;
a) Var X: Array[10 , 13] of Real;
Bài 2: Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai?
Khoanh tròn vào chỗ sai (nếu có).
a) Sửa dấu , thành dấu ..
b) Sửa 4.8 thành số nguyên
c) Chỉ số cuối phải >= chỉ số đầu
d) Đúng
Bài 9:
Củng cố

V A R
R E A D
R E A L
M A X
N G U Y Ê N

1 2 3 4 5
Có 3 chữ cái: Là từ khóa để khai báo biến
trong chương trình Pascal?
Có 4 chữ cái: Là câu lệnh trong chương trình Pascal
dùng để dừng chương trình chờ ta nhập giá trị cho biến?
Có 4 chữ cái: Là từ khóa trong chương trình Pascal
Có 6 chữ cái: Chỉ số đầu, chỉ số cuối trong khai báo mảng Có 3 chữ cái: Là tên của hàm tìm giá trị lớn nhất? dùng để thể hiện những biến kiểu thực? Thường là những số…………….?
- Học bài cũ
- Tìm hiểu thuật toán tìm giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của dãy số (xem lại ví dụ 6 trang
43 SGK)
- Về nhà làm các bài tập 2, 4, 5 trang 79
SGK
Bài 9:
Xin chân thành cảm ơn sự chú ý theo dõi
của các học sinh

Xem nhiều