PowerPoint BÀI Lũy thừa với số mũ TỰ NHIÊN Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Giáo án PowerPoint BÀI Lũy thừa với số mũ TỰ NHIÊN môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức, bài giảng điện tử BÀI Lũy thừa với số mũ TỰ NHIÊN môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

TRÒ CHƠI:
VÒNG QUAY MAY MẮN
Thể lệ:
- Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vòng, kim chỉ tới số nào thì sẽ
mở ô có số đó để trả lời.
- Ô nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ô khác.3
2
5
5 1
4
3
2
START
1 2 3
4 5
Vòng quay may mắnCâu 1.Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) .100 = 0 là :
A. 25 B. 0
C. 100 D. Một số khác
QUAY VỀCâu 2: Kết quả phép tính :879.2 + 879.996 + 3.879 laø :
A. 887799 B. 897897
C. 879879 D. 789789
QUAY VỀCâu 3: Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
A. 55 B. 60
C. 50 D. 45
QUAY VỀCâu 4: Số tự nhiên x : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là :
A. x = 1 B. x = 3
C. x = 3 D. x = 4
QUAY VỀCâu 5: Một phép chia, có thương là 19, số chia là 8 và số dư
là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia ?
A. 161 B. 159
C. 160 D. 158
QUAY VỀTiết 8: Lũy thừa với số
mũ tự nhiên (T1).1
Đặt Vấn đề
2
Nội dung 1
3
Nội dung 2
4
Vận dụng
5
BTVN
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIATheo truyền thuyết, người phát minh ra bàn cờ 64 ô được
nhà vua Ấn Độ thưởng cho một phần thưởng tùy ý. Ông
đã xin vua thưởng mình bằng cách cho thóc lên ô bàn cờ
như sau :
1 hạt thóc cho ô thứ nhất,
2 hạt thóc cho ô thứ hai,
4 hạt thóc cho ô thứ ba,
8 hạt thóc cho ô thứ tư,
.........
Và cứ tiếp tục như vậy, số hạt thóc ô sau gấp đôi số hạt
thóc ô trước đến ô cuối cùng.
Liệu nhà vua có đủ thóc để thưởng cho nhà phát minh hay không ?
Đặt vấn đề Đặt vấn đềLiệu nhà vua có đủ thóc để thưởng cho nhà phát minh hay không ?
- Số thóc ở ô số 8 là:
2.2.2.2.2.2.2 = 128
- 2.2.2.2.2.2.2 = 27
VD:
2. 2. 2 = 23
a. a. a. a. a = a5
Đặt vấn đề Đặt vấn đềI. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Dựa vào các ví dụ trên em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a ?
Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a:
Đọc là “ a mũ n ” hoặc “ a lũy thừa n ”, a là cơ số, n là số mũ
Chú ý: Ta có = a
- cũng được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a)
- cũng được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a)
Đặt vấn đề Đặt vấn đềL y th a v i s m ũ ừ ớ ố ũ
t nhi n ự ê
Vận Dụng
Ví dụ 1:
a) Viết biểu thức 3.3.3.3.3 dưới dạng luỹ thừa. Hãy chỉ ra cơ số và số mũ
của luỹ thừa đó.
b) Tính .
Giải:
a, 3.3.3.3.3 = . Cơ số là 3 và số mũ là 5
b, = 11.11 = 121L y th a v i s m ũ ừ ớ ố ũ
t nhi n ự ê
Vận Dụng
a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Luyện tập 1: Hoàn thành bảng bình phương từ 1 đến 10.
Chú ý: Các số 0,1,4,9,16,25 … được gọi là số chính phương.
- Số chính phương bằng bình phương ( lũy thừa bậc 2) của một số tự nhiên.
1 4 9 16 25 36 49 64 81 100L y th a v i s m ũ ừ ớ ố ũ
t nhi n ự ê
Vận Dụng
Vận dụng 1:
1) Tính số hạt thóc có trong ô thứ 7 của bàn cờ nói trong bài toán mở đầu.
2) Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nóbằng cách
dùng các luỹ thừa của 10 theo mẫu: 4257 = 4.10³ + 2.10² +5.10+ 7.
a) 23 197
b) 203 184
= 2. + 3. + 1. + 9.10 + 7
= 2. + 3. + 1. + 8.10 + 4L y th a v i s m ũ ừ ớ ố ũ
t nhi n ự ê
Vận Dụng
Luyện tập 2:
1.36. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a, 9.9.9.9.9 b, 10.10.10.10
Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa
? ? ?
? 3 5 ?
? 2 ? 128
? 3 5 ?
? 2 ? 128
1.37. Hoàn thành bảng sau:- Chuẩn bị bài mới “LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T2) ”
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học về lũy thừa với số mũ tự nhiên.
.- Hoàn thành nốt các bài tập trong SGK : 1.38,1.39,1.40 (SGK)
bài 1.51, 1.52, 1.53, 1.54, 1.55 (SBT)Tiết 9: Lũy thừa với số
mũ tự nhiên.1
Đặt Vấn đề
2
Nội dung 1
3
Nội dung 2
4
Vận dụng
5
BTVN
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIAĐặt vấn đề Đặt vấn đề
Ví dụ 1.1: Em hãy viết tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 9.9.9.9.9 b) a.a.a.a.a.a
Ví dụ 1.2: Áp dụng định nghĩa về lũy thừa hãy viết tích của hai lũy
thừa thành một lũy thừa : a) 23. 22
b) a4. a3
= =
= (2.2.2).(2.2) =
= (a.a.a.a).(a.a.a) =Nêu nhận xét ?
Đặt vấn đề Đặt vấn đề
“Qua 2 ví dụ ta thấy số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các lũy
thừa thì đây chính là phép nhân của hai lũy thừa cùng cơ số”
Hoạt động 2.
a) Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng một luỹ thừa của 7 .=
(7.7) . (7.7.7)
b) Nếu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 7 trong hai
thừa số và tích tìm được ở câu a) ?
=
NX: “Từ hoạt động 2 ta thấy số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của
các lũy thừa thì đây chính là phép nhân của hai lũy thừa cùng cơ số”.II. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Kiến thức trọng tâm Kiến thức trọng tâm
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ :
. =L y th a v i s m ũ ừ ớ ố ũ
t nhi n ự ê
Vận Dụng
Luyện tập 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a, .
b,
c,
=
=
=Đặt vấn đề Đặt vấn đề
Hoạt động 3.
a) Viết kết quả phép chia sau dưới dạng một luỹ thừa của 6
b) Nếu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 6 trong số bị
chia và thương tìm được ở câu a) ?
=
NX: “Từ hoạt động 3 ta thấy số mũ của kết quả bằng hiệu số mũ của số bị chia
và số chia thì đây chính là phép nhân của hai lũy thừa cùng cơ số”.II. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Kiến thức trọng tâm Kiến thức trọng tâm
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ
số mũ : =
Chú ý: Người ta quy ước = 1 ( với a ≠ 0 )L y th a v i s m ũ ừ ớ ố ũ
t nhi n ự ê
Vận Dụng
Luyện tập 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.
a,
b,
=
= = 1L y th a v i s m ũ ừ ớ ố ũ
t nhi n ự ê
Vận Dụng
1.44: Trái Đất có khối lượng khoảng 60. tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 4. tấn khí
hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có
khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?Thanks
CREDITS: This presentation template was created
by Slidesgo, including icons by Flaticon and
infographics & images by Freepik.

Xem nhiều