PowerPoint bài luyện từ và câu: mở rộng vốn từ lạc quan yêu đời môn tiếng Việt lớp 4

Giáo án PowerPoint bài luyện từ và câu: mở rộng vốn từ lạc quan yêu đời môn tiếng Việt lớp 4, bài giảng điện tử môn tiếng Việt lớp 4, bài luyện từ và câu: mở rộng vốn từ lạc quan yêu đời

Gv: Phạm Thị Tình
PHONG GIAO DUC VÀ ĐÀO TAO ĐÔNG TRIÊU
TRƯƠNG TIÊU HOC KIM SƠNBài 1: Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được
dùng với ý nghĩa nào?
CÂU
Tình hình đội tuyển
rất lạc quan.
Luôn tin tưởng ở
tương lai tốt đẹp
NGHĨA
Có triển vọng
tốt đẹp
Lạc quan
là liều thuốc bổ.
Chú ấy sống
rất lạc quan.Trước đây đội bóng SHB Đà Nẵng thường xuyên bị thất bại,
nhờ lạc quan, cố gắng luyện tập tốt nên đã có tiến bộ và
chiến thắng giành Cúp Vô địch Quốc gia năm 2013.
Trước đây đội bóng SHB Đà Nẵng thường xuyên bị thất bại,
nhờ lạc quan, cố gắng luyện tập tốt nên đã có tiến bộ và
chiến thắng giành Cúp Vô địch Quốc gia năm 2013.
Từ Từ Lạc quan là Lạc quan là tưởng ở tương lai tốt đẹp và có nhiều triển vọng tưởng ở tương lai tốt đẹp và có nhiều triển vọng “lạc quan” “lạc quan” : có cách nhìn vui, tươi sáng, luôn tin : có cách nhìn vui, tươi sáng, luôn tin đồng nghĩa với từ đồng nghĩa với từ ““yêu đời” yêu đời”
1 2Bài 2: Xếp các từ có tiếng “lạc” cho trong ngoặc đơn thành
2 nhóm:
( lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú )
a.Những từ trong đó a.Những từ trong đó “lạc” “lạc” có nghĩa là “ có nghĩa là “vui, mừng vui, mừng”. ”.
……………………………………………………… lạc quan, lạc thú
b.Những từ trong đó b.Những từ trong đó “lạc” “lạc” có nghĩa là “ có nghĩa là “rớt lại, sai rớt lại, sai”. ”.
……………………………………………………… lạc điệu, lạc đề, lạc hậurớt lại (không theo kịp đà tiến bộ,
phát triển chung của xã hội)
Hiện nay người ta dùng máy cày để cày
ruộng. Nhưng vẫn còn một số người dùng cuốc
để cuốc ruộng. Như vậy là sản xuất lạc hậu.
1 2Bài 3: Xếp các từ có tiếng “quan” cho trong ngoặc đơn
thành 3 nhóm:
( lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm )
a. Những từ trong đó a. Những từ trong đó “quan” “quan” có nghĩa là “ có nghĩa là “quan lại quan lại”. ”.
…………………………………………………………………………...
quan quân
b. Những từ trong đó b. Những từ trong đó “quan” “quan” có nghĩa là “ có nghĩa là “nhìn, xem nhìn, xem”. ”.
………………………………………………………………………….........
lạc quan
b. Những từ trong đó b. Những từ trong đó “quan” “quan” có nghĩa là “ có nghĩa là “liên hệ, gắn bó liên hệ, gắn bó”. ”.
…………………………………………………………………………..........
quan hệ, quan tâmBài 4: Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
a. Sông có khúc, người có lúc.
b. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
b.+Lời khuyên: Nhiều cái nhỏ dồn góp lại thành cái lớn, kiên
trì nhẫn nại ắt thành công.
a.+Lời khuyên: Gặp khó khăn là chuyện bình thường, không
nên buồn phiền, nản chí.Cả A và B đều đúng
Có triển vọng tốt đẹp
AA BB CC
Từ “lạc quan” có nghĩa là:
Có cái nhìn vui, tươi sáng, luôn tin tưởng
ở tương lai tốt đẹp
00 Hết 5 4 3 2 1
giờCả A và B đều đúng.
AA BB CC
Từ “quan tâm” có nghĩa là: 00 Hết giờ 5 4 3 2 1
Sự gắn liền về mặt nào đó giữa hai
hay nhiều sự vật với nhau.
Để tâm, thường xuyên chú ý đến.Cả A và B đều đúng.
Sẽ có cuộc sống hồn nhiên, trong sáng và
tốt đẹp.
Sẽ có cuộc sống trong tâm trạng bồn
AA chồn, lo lắng.
BB CC
Người có tinh thần lạc quan thì: 00 Hết giờ 5 4 3 2 1Tiêt hoc kêt thuc

Xem nhiều