PowerPoint bài luyện từ và câu Mở rộng vốn từ trung thực và tự trọng lớp 4

Giáo án PowerPoint bài luyện từ và câu Mở rộng vốn từ trung thực và tự trọng, Bài giảng điện tử môn tiếng Việt lớp 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN KẾT
Luyện từ và câuKHỞI ĐỘNG1. Nêu 1 từ cùng nghĩa với từ: Trung thực và đặt
a. Tự tin vào bản thân câu
2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ: Tự
Trọng
b. Quyết định lấy công việc của mình
c. Coi trong và giữ gìn phẩm giá của mình
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người
khácLuyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG2 Click to add Title Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung
1 thực – Tự trọng
22 Click to add Title Sử dụng các từ thuộc chủ điểm để nói – viết
YÊU CẦU CẦN
ĐẠTAi cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con
ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng
luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ
để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường
bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là
học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . .
. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết
quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng
dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi
phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có
cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . .
. . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh.
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti,
tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong
đoạn văn sau:Tự kiêu:
Tự ái:
Tự hào:
Tự ti:
Tự trọng:
Tự tin:
tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin
khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá
thấp hoặc bị coi thường
tin vào bản thân mình
coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt
đẹp mình có
tự cho mình hơn người và tỏ ra coi
thường người khácAi cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con
ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà,
nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa
bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp
em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . .”
Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . .
Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết
quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . nhất cũng dần
dần thấy . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình,
nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp
ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . Lớp 4A
chúng em rất . . . . . về bạn Minh.
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào
ô trống trong đoạn văn sau:
( tự tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái )- Một lòng một dạ gắn bó với lí
tưởng, tổ chức hay với người nào đó
- Trước sau như một, không gì lay
chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Ăn ở nhân hậu, thành thật trước
sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
- trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa TừDẾ MÈN PHIÊU LƯU KÍ
PHIÊN BẢN
DẾ MÈN TÌM BẠN sau mùa
covid
Hết dịch bệnh rồi nên Dế Mèn buồn chân buồn tay lắm các
bạn ạ. Dế Mèn lại bắt đầu một chuyến phiêu lưu mới. Chúng
mình hãy thuyết phục những người bạn kia tham gia chuyến
phiêu lưu của Dế Mèn nhé! Để thuyết phục được các bạn ấy,
chúng ta phải trả lời thật xuất sắc các câu hỏi mà các bạn ấy đưa
hé!Chúng mình
bắt đầu
chuyến phiêu
lưu thôi nào!Trung thành
Trung hậu
A B
C Trung kiên
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ
chức hay với người nào đó.Trung hậu
Trung kiên
A B
C Trung nghĩa
Trước sau như một,
không gì lay chuyển nổi.Trung kiên
Trung thành
A B
C Trung hậu
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như mộtTrung thực
Trung nghĩa
A B
C Trung thành
Một lòng một dạ vì việc
nghĩa.Trung thực
Trung thành
A B
C Trung kiên
Ngay thẳng, thật thàtrung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng,
tổ chức hay với người nào đó
- Trước sau như một, không gì lay
chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Ăn ở nhân hậu, thành thật trước
sau như một.
-Ngay thẳng, thật thà.
Từ Nghĩa3. Xếp các từ ghep trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa
theo nghĩa của tiếng trung
trung thu,
trung bình, trung thành,
trung hậu, trung kiên,
trung nghĩa, trung thực,
a. Trung có nghĩa là
ở “giữa”
M: trung thu
b. Trung có nghĩa là
“ một lòng một dạ”
M: trung thành
trung tâm- Lớp em không có học sinh trung bình.
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
- Đêm trung thu thật vui và lí thú.
- Bạn Minh là người trung thực.
- Các chiến sĩ công an luôn trung thành bảo
vệ tổ quốc- Xem lại bài đã học
- Chuẩn bị bài sau: Cách viết
tên người, tên địa lí Việt
Nam

Xem nhiều