PowerPoint bài NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000 môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000 môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000

DAY HOC TRƯC TUYÊN KHÔI 45 x 10 = 50 Đ
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNGTRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG
7 x 10 = 700 S60 : 10 = 6 Đ
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG
6 X 10 = 60 ĐToán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,…
CHIA CHO 10, 100, 1000, … Ví dụ: 35 x 10 = ?
- Đọc phép tính và nêu:
- Nêu thừa số thứ nhất?
- Nêu thừa số thứ hai?
Trao đổi với bạn để tìm kết quả của phép tính nhân
trên ?
Đây là phép tính nhân một số tự nhiên nhân với 10.
* Nhân một số với 1035 x 10 = 10 x 35
= 1 chục = 35 chục = 350
Vậy 35 x 10 = 350
Em có nhận xét gì về thừa số thứ nhất (35) và
tích của phép nhân 35 x 10?
Tích của phép nhân 35 x 10 chính là thừa số thứ
nhất thêm một chữ số 0 vào bên phải.
x 35Em hãy dựa vào phép tính: 35 x 10 = 350
để tìm kết quả của phép tính chia trên.
* Chia cho 10
Ví dụ: 350 : 10 = ?
Đọc phép tính, nêu:
Số bị chia?
Số chia?
Số bị chia là một số tròn chục chia cho 10.Ta có: 35 x 10 = 350
Vậy: 350 : 10 = 35
Muốn chia một số tròn chục cho 10, ta làm thế nào?
Muốn chia một số tròn chục cho 10, ta chỉ việc bỏ
bớt đi một số 0 ở bên phải số đó.
Em có nhận xét về số bị chia và thương của phép
chia 350 : 10.
Thương chính là số bị chia bỏ bớt đi một chữ
số 0 ở bên phải.Dựa vào cách nhân với 10 và chia cho
10, tìm kết quả cho các phép tính sau:
35 x 100 =
3500 : 100 =
35 x 1 000 =
35 000 : 1 000 =35 x 100 = 3500
3500 : 100 = 35
35 x 1 000 = 35 000
35 000 : 1 000 = 35Ví dụ:
30 x 10 =
12 x 100 =
25 x 1 000 =
200 : 10 =
600 : 100 =
47 000 : 1000 =Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000… ta làm thế nào?
Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100,
1000,… ta làm thế nào?
Qua các ví dụ, em hãy cho biết:Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10,
100, 1000,… ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,… chữ số 0
ở bên phải số đó.
Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,…ta chỉ việc
viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó.
Nhận xét:Bài 1: Tính nhẩm:
- Ý a thực hiện tính cột 1, 2.
- Ý b thực hiện tính cột 1, 2.
Luyện tập
Nối tiếp nêu kết quả các phép tính theo nhóm 2.a, 18 x 10 =
18 x 100 =
18 x 1000 =
180
1 800
18 000
82 x 100 =
75 x 1000 =
19 x 10 =
8 200
75 000
190
Bài 1: Tính nhẩm:
b, 9 000 : 10 =
9 000 : 100 =
9 000 : 1 000 =
900
90
9
6 800 : 100 =
420 : 10 =
2 000 : 1 000 =
68
42
2Bài 2: Viêt số thích hợp vào chỗ chấm:
300 kg = … ta
Nhắc lại tên các đơn vị đo khối lượng
theo thứ tự từ lớn đến bé.
tấn tạ yến kg hg dag gBài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Cách làm:
Ta có: 100kg  = 1 ta
Nhẩm: 300 : 100 = 3
Vậy: 300 kg = 3 ta
300 kg = … taBài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg = … yến
800kg = …. tạ
300 tạ = …. Tấn
120 ta =…..tấn
5000kg = tấn
4000g = kg70kg = 7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 ta = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4 kg
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:GIỜ HỌC HÔM NAY ĐÃ HẾT.
XIN MỜI CÁC THẦY, CÔ VÀ CÁC EM NGHỈ.

Xem nhiều