Powerpoint bài Ôn tập chương I, môn Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint bài Ôn tập chương I. Bài giảng điện tử môn Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

Tập hợp
Các phép toán
trên tập hợp
Tập hợp các số
tự nhiên
1 Liệt kê các phần tử
Nêu các đấu hiệu đặc trưng
Hệ thập phân
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Cộng, trừ.
Nhân, chia.
Phép nâng lên lũy thừa
Thứ tự thực hiện các phép tính
2 3 4 5 6 7 8Thể lệ:
- Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vòng, kim chỉ tới số nào thì sẽ
mở ô có số đó để trả lời.
- Ô nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ô khác.START
1 2 3
4 5 6
7 8
NEXTC) X= {t; h; a; n}.
A) X = {t; h; a; n; h}. B) X = {t; h; n};
D) X = {t; h; a; n; m}.
Câu 1: Trang 45
Gọi X là tập hợp các chữ cái trong “từ thanh”.Cách
viết đúng là:
Quay vềCâu 2: Trang 46 Gọi X là tập hợp các số tự nhiên
không lớn hơn 5. Cách viết sai là:
(A) X = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (B) X = {0; 2; 4; 1; 3; 5}.
(C) X= {x ∈ N | x < 5}. (D) X = {x ∈ N | x ≤ 5}.
Quay vềCâu 3: Trang 46 Cách viết nào sao đây là sai:
(A) a + b = b + a.
(B) ab = ba.
(C) ab + ac = a(b + c).
(D) ab - ac = a(c - b).
Quay về(A) 11 . 12 = 122.
Câu 4: Trang 46 .Nhẩm xem kết quả phép
tính nào dưới đây là đúng:
(B) 13 . 99 = 1170.
(C) 14 . 99 = 1386. (D) 45 . 9 = 415.
Quay vềCâu 5. Tập hợp được viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là :
A. P = {0;1; 2; 3; 4; 5} B. P = {1; 2; 3; 4; 5}
C. P = {0;1; 2; 3; 4; 5; 6} D. P = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
P x N x    { | 6}
Quay vềCâu 6. Lũy thừa 109 có giá trị bằng
A. 100 000 B. 1 000 000
C. 10 000 000 000 D. 1 000 000 000
Quay vềCâu 7. Giá trị của biểu thức 28 - 23 là
A.22 B. 20
C. 78 D. 17576
Quay vềCâu 8. Đâu không phải là tính chất của lũy thừa
A a a a ) . m n m n  . B a a a ) . m n m n  
C a a a ) : m n m n  : D a a a ) : m n m n  
Quay vềa) A = 37.173 + 62.173 + 173
b) B = 72.99 + 28.99 - 900
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức( bằng cách hợp lý nếu có thể )
-Thực hiện nhóm đôi trong 5 phút trên phiếu học tập số 1
- Các nhóm đổi bài và nhận xét chéo trong 3 phút ( Dùng bút đỏ để
sửa lỗi nếu có)
- Trả lại bài và các nhóm đối chiếu đáp án
-Hoàn thành bài tập vào vở.
c C ) 2 .3 (1 15) : 4    3 10 2
d D ) 6 : 4.3 2.5 201    2 2 0
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1a) A = 37 . 173 + 62 . 173 + 173
= 173 . (37 + 62 + 1)
= 173 . 200
= 17 300
b) B = 72 . 99 + 28 . 99 – 900
= 99 . (72 + 28) – 900
= 9 900 – 900
= 9 000
c) C = .3 – ( + 15) : 42
= 8 . 3 – (1 + 15) : 42
= 8 . 3 – 16 : 42
= 8 . 3 – 1
= 8 . 3 – 1
= 23
23 110 d) D = : 4 . 3 + 2 . - 2100.
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25 - 1
= 27 + 50 – 1
62 52
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Trong thực tế các bạn đã bán được số lượng hàng như sau: trà sữa bán
được 93 li, dừa bán được 64 quả.
Hỏi lớp 6A đã thu được bao nhiêu tiền lãi? Lớp 6A có hoàn thành mục
tiêu đã đề ra không ?
Bài 4/ 46(sgk)
Trong dịp "Hội xuân 2020", để gây quỹ giúp đỡ các bạn học sinh có hoàn
cảnh khó khăn, lớp 6A bán hai mặt hàng (như bảng ở cột bên) với mục
tiêu số tiền lãi thu được là 500 000 đồng.
Học sinh thảo luận theo nhóm làm bài 4/46 /SGKBÀI 4/46 (SGK)
Bài làm:
Số tiền lớp 6A bỏ ra để nhập hàng là:
100 . 16 500 + 70 . 9 800 = 2 336 000 (đồng)
Số tiền lớp 6A bán được là:
93 . 20 000 + 64 . 15 000 = 2 820 000 (đồng)
Số tiền lãi lớp 6A thu được là:
2 820 000 - 2 336 000 = 484 000 (đồng) < 500 000 (đồng)
Vậy: Với mục tiêu số tiền lãi thu được là 500 000 đồng thì lớp
6A không hoàn thành mục tiêu đã đề ra.Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài1;2;3/36(SBT)
Tiết sau ôn tập tiết 2 .
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
QUAN
HỆ
CHIA
HẾT
Nếu a⋮m và b⋮m
thì (a+b)⋮m
Nếu a⋮m và b⋮m
thì (a+b) ⋮m
Với a, b, k

Xem nhiều