Powerpoint bài ôn tập cuối năm tiết 67 lớp 7

Giáo án Powerpoint bài ôn tập cuối năm tiết 67, bài giảng điện tử môn Toán lớp 7


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO
TỚI DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Môn: Toán 7
Giáo viên: Bùi Minh Phương
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT

Tiết 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM

A. 2x(y+1) B. - x2yz
C. x + 1 D. (x-1)(x+2)
Hoan hô, bạn đã trả
lời đúng!
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau,
biểu thức nào là đơn thức?
A. -10a3b3 B. 10a3b3
C. -10a2b2 D. Kết quả khác
Hoan hô, bạn đã trả
lời đúng!
Câu 2. Kết quả của phép thu gọn đơn thức:
5a2b.(-2ab2)
5a2b.(-2ab2) = [5.(-2)](a2a)(bb2)
= -10a3b3
A. -2xy2 B. -2xy
C. 2x2y +1 D. 3x2y
Hoan hô, bạn đã trả lời
đúng!
Câu 3. Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn
thức nào sau đây?
A. 5 B. -1
C. 7 D. 1
Hoan hô, bạn đã trả
lời đúng!
Câu 4. Giá trị của đa thức: 2x + 3y tại x = -2
và y = 1 là:
A. 5 B. 6
C. 8 D. 4
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Câu 5. Bậc của đa thức sau là:
M = 5x4y + 6x2y2 + 5y8 + 1 - 5y8
Hướng dẫn: 5x4y + 6x2y2 + 5y8 + 1 - 5y8
= 5x4y + 6x2y2 + 1
A. 11 B. - 2
C. 7 D. 5
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức sau là:
P(x) = 11 – 2x3 + 7x2 + 5x
Hướng dẫn: P(x) = 11 – 2x3 + 7x2 + 5x
= -2x3 + 7x2 + 5x + 11
A. x2+ 4 B. x2 - 4
C. x - 2 D. 4x + 2
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Câu 7. x = -2 là một nghiệm của đa thức nào
sau đây?

Bài 1. Cho các đa thức:
A = x2 - 3x - y2 + 7y - 5
B = -3x2 + 5y2 - 3x + y + 8
C = 5x2 - 3xy + 6y2 - 2x - 9y - 9
Tính: a) A + B
b) A – B
Bài 1
   
         
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
x 3x y 7y – 5 3x 5y 3x y 8
x 3x y 7y – 5 3x 5y 3x y 8
x 3x 3x 3x y 5y 7y y 5 8
2x 6x 4y 8y
A B
3
         
        
            
     
 
  
         
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
x 3x y 7y – 5 3x 5y 3x y 8
x 3x y 7y – 5 3x 5y 3x y 8
x 3x 3x 3x y 5y 7y y 5
A
8
4x 6y 6y 13
B
         
        
          
   

Bài 1. Cho các đa thức:
A = x2 - 3x - y2 + 7y - 5
B = -3x2 + 5y2 - 3x + y + 8
C = 5x2 - 3xy + 6y2 - 2x - 9y - 9
a) A + B = -2x2 - 6x + 4y2 + 8y + 3
b) A – B = 4x2 - 6y2 + 6y - 13
Tính A + B - C
b) A – B = 4x2 - 6y2 + 6y – 13
c) A + B – C = (A + B) – C
( ) - (5x2-3xy+6y2-2x-9y-9)
= -2x2 - 6x + 4y2 + 8y + 3 - 5x2+3xy-6y2+2x+9y+9
= -(2x2 + 5x2 ) - (6x-2x) + (4y2 - 6y2) + (8y + 9y)
+ (3 + 9) + 3xy
= -7x2 - 4x - 2y2 + 17y + 12 + 3xy
Bài 1. A = x2 - 3x - y2 + 7y - 5
B = -3x2 + 5y2 - 3x + y + 8
C = 5x2 - 3xy + 6y2 - 2x - 9y – 9
a) A + B = -2x2 - 6x + 4y2 + 8y + 3

Bài 2. Cho hai đa thức:
2 3 1 1
P(x) 4x 3x x
2 2
    
1 5 2 3
Q(x) 5x 3x x
2 2
   
Hãy đặt các câu hỏi cho bài toán?
Thời gian: 4 phút
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Yêu cầu: 4 bạn là một nhóm
04 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 2 0 2 1 2 1 2 1 3 2 3 0 3 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 0 1 2 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 0 3 2 0 3:21 19 47 14 27 34 42 35 41 38 40 5 18 39 24 17 44 20 6 37 22 15 46 16 23 5 43 36 00 24 33 11 50 1 2 10 09 12 3 5 49 7 8 14 53 08 54 9 03 2 1 0 58 04 57 07 55 06 56 05 46 16 45 17 28 33 4 5 27 9 32 0 29 32 0 1 26 8 36 7 19 42 3 4 18 20 41 21 38 23 39 22 40 25 48 00 49 37 25 36 26 35 24 7 38 9 20 41 21 40 22 3 42 34 3 28 34 27 35 26 33 28 9 30 29 32 0 1 2 6 19 8 55 07 54 08 53 06 9 56 7 02 59 03 58 04 5 43 52 1 46 16 45 17 44 15 0 47 8 11 50 12 49 13 4 25 37 24 01 2 59 03 1 58 00 59 05 57 04 58 03 2 56 04 5 10 51 11 50 12 52 7 09 8 56 06 55 07 54 3 06 55 07 19 43 18 44 17 42 5 20 1 38 23 39 22 40 1 16 46 15 52 09 53 08 54 10 51 11 50 47 14 3 48 9 12 3 00
Bắt đầu

Hết 3 1 2 1 2 1 0 0 0 1 0 1 0 2 1 2 2 20 1: : : : :42 05 38 01 54 24 55 20 19 40 03 0 2 48 1 04 39 23 2 14 07 37 2 15 52 10 27 8 31 12 29 13 30 57 1 6 9 33 16 8 25 53 49 06 36 5 17 50 8 34 08 26 09 21 16 43 5 4 27 46 26 47 8 51 43 50 49 25 42 1 28 34 0 3 1 2 52 35 7 40 36 9 29 38 1 24 54 08 19 07 9 10 8 2 5 06 17 3 4 05 20 04 57 8 6 5 23 53 22 00 3 59 02 1 21 47 30 2 59 8 42 00 41 01 2 5 57 04 3 40 29 56 43 8 5 7 5 9 50 1 4 5 3 44 52 06 39 07 22 1 0 34 23 4 5 8 35 27 33 26 19 8 7 0 44 38 08 9 46 12 37 6 13 6 4 5 46 11 giờ
Thời gian: 3 phút
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Yêu cầu: 2 bạn là một nhóm

 Ôn tập về đơn thức, đa thức
 Hoàn thành các câu hỏi còn lại đã đặt cho bài toán
 Làm bài tập: 9, 10, 11, 12, 13 (SGK-90) và 54, 55, 56,
57 (SBT-28)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

1. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo
lũy thừa giảm của biến
2. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
3. Tính Q(x) – P(x); 2.P(x) + Q(x) …
4. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức
5. Tính giá trị đa thức P(x) tại . Tính P(-1), Q(2)
6. Tìm đa thức M(x) biết M(x) – P(x) = x2 - 3x - x3 + 5
7. Chứng tỏ x=1 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng
không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
8. Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x)
1
x
2

Xem nhiều