PowerPoint bài PHÉP CHIA PHÂN SỐ môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài PHÉP CHIA PHÂN SỐ môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài PHÉP CHIA PHÂN SỐ

KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
2) Tính: 2 5 4
3 4 15
- ×KIỂM TRA BÀI CŨ
2 1
3 3
-
= +
2 1
3 3
-
= +
2 1
3 3
-
= +
2 1
3 3
-
= +
2 1
3 3
-
= +
Ta có:
Khi thực hiện phép trừ, ta
đã thay phép trừ bằng phép
toán gì?
Vậy khi thực hiện phép chia phân số,
ta có thể thay phép chia bằng phép
nhân được không??2
Cũng vậy, ta nói là của ,
là của ; hai số và là hai số
74
-
74
-
74
7 -
-4
74
-
74
-
………………………
…..
………………………
……………..
…………………………..
Ta nói là số ngh
số nghịch đảo của
hai số nghịch đảo của
74
-
3
?1 Làm phép nhân:
74
-
74
-
74
-
74
-
số nghịch đảo
số nghịch đảo
nghịch đảo của nhau.
Vậy, thế nào là
hai số nghịch đảo
của nhau?- Số nghịch đảo của là: a
b
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
* Định nghĩa:
Đáp án: - Số nghịch đảo của là: a
b
?3 Tìm số nghịch đảo của:
ab
ab
- Số nghịch đảo của là: ba a
b
- Số nghịch đảo của là: a
b
ab
ab? Các số sau có là nghịch đảo của nhau
không? Vì sao?
a) 3
5
35
và b) 2 và 0,5a)
3
4
2
×
3
4
2
×
Vậy 4 3
2
×
3
4
2
3 ×
4
2
× 6
3
4
2
× 6
3
4
2
×
3
4
2
×
3
4
2
×
3
4
2
×
Bài tập: Tính và so sánh:
b)
3
4
2
×
và 4 3
2
×
Ta có:
Vậy
Ta có:
3
4
2
×
3
4
2
và ×Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số, ta nhân số bị
chia với số nghịch đảo của số chia.
* Quy tắc:
a . d
c
a . d
c
a . d
c
a . d
c
a . d
c
a . d
c
(c ≠ 0)3 3......
d):2
4 4..4.2..
- -
=×==
3 3......
d):2
4 4..4.2..
- -
=×==
3 3......
d):2
4 4..4.2..
- -
=×==
3 3......
d):2
4 4..4.2..
- -
=×==
?5Hoàn thành các phép tính sau:
2 4
3
-4
5
-16
15
74
-7
2
12
-3 -3
8
Ta giữ nguyên tử của phân số và
nhân mẫu với số nguyên.
Từ câu d, hãy cho biết để chia một phân số cho
một số nguyên ta làm như thế nào?Muốn chia một phân số cho một số
nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của
phân số và nhân mẫu với số nguyên.
* Nhận xét:
a
(c 0)
b.c
¹
a
(c 0)
b.c
¹?6 Làm phép tính:
3
c) :9
-7
3
c) :9
-7
3
c) :9
-7
Đáp án
3
c) :9
-73
c) :9
3 -7
c) :9
-7
3
c) :9
-73
c) :9
-7
3
c) :9
-7
3
c) :9
-73
c) :9
-7 3
c) :9
-7Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta
có thể thay phép chia bằng phép nhân
được không?Số nghịch đảo của là a:=a=(c0) cda.d
dcc
´¹
cda.d
a:=a=(c0)
dcc
´¹
Ba dạng của phép chia phân số:
cda.d
a:=a=(c0)
dcc
´¹
cda.d
a:=a=(c0)
dcc
´¹
cda.d
a:=a=(c0)
dcc
´¹Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau:
S Đ S
a)
b)
c)
d) S
Bài tập:BT84/43: Tính
3
h) :( 9)
4
-
3
h) :( 9)
4
-
3
h) :( 9)
4
-
Đáp án
3
h) :( 9)
4
-
3
h) :( 9)
4
-
3
h) :( 9)
4
-Bài 87.
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp
c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.
2 2 3 2 5
: 1 ; : ; :
7 7 4 7 4
Kết luận:
* Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó.
* Nếu chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1, thì kết quả lớn hơn
phân số bị chia.
* Nếu chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1, thì kết quả là số nhỏ
hơn phân số bị chia.Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho
một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch
đảo của số chia.
* Quy tắc:
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
* Định nghĩa:
Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác
0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với
số nguyên.
* Nhận xét:DẶN DÒ:
Học bài
- Định nghĩa số nghịch đảo
- Quy tắc chia hai phân số.
- Nhận xét
BTVN
- BT84 (a,b,c,d)/43.
- BT 85, 86, 88 /43
Chuẩn bị:
-Chuẩn bị trước các bài tập
phần luyện tậpHướng dẫn bài 88 - SGK
Chu vi hình chữ nhật: (dài+rộng) × 2
Biết diện tích, chiều dài => chiều rộng

Xem nhiều