Powerpoint bài Phép cộng và phép trừ phân số, môn Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint bài Phép cộng và phép trừ phân số. Bài giảng điện tử môn Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ
VEÀ DÖÏ GIÔØ MOÂN TOAÙN LỚP 6/…
Giáo viên: …..
UBND ….
TRƯỜNG THCS….PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP
CỘNG SỐ NGUYÊN
MỘT
SỐ
KIẾN
THỨC
LIÊN
QUANPHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
PHÂN SỐ
Bài 4:NỘI
DUNG
PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP1. Phép cộng hai phân số
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Năm người chung nhau làm kinh doanh, mỗi người
đóng góp như nhau. Tháng đầu họ lỗ 2 triệu đồng, tháng
thứ hai họ lãi 3 triệu đồng.
a. Em hãy dùng phân số chỉ số tiền thu được của mỗi người
trong tháng đầu và tháng thứ hai.
b. Gọi là số chỉ số tiền thu được (triệu đồng) của mỗi
người trong tháng đầu và là số chỉ số tiền thu được (triệu
đồng) của mỗi người trong tháng thứ hai, thì số tiền thu
được của mỗi người trong hai tháng được biểu thị bằng
phép toán nào?
2
 5
3 51. Phép cộng hai phân số
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐBài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Năm người chung nhau làm kinh
doanh, mỗi người đóng góp như
nhau. Tháng đầu họ lỗ 2 triệu đồng,
tháng thứ hai họ lãi 3 triệu đồng.
a. Em hãy dùng phân số chỉ số tiền
thu được của mỗi người trong tháng
đầu và tháng thứ hai.
b. Gọi là số chỉ số tiền thu được
(triệu đồng) của mỗi người trong
tháng đầu và là số chỉ số tiền thu
được (triệu đồng) của mỗi người
trong tháng thứ hai, thì số tiền thu
được của mỗi người trong hai tháng
được biểu thị bằng phép toán nào?
Bài làm:
a. Tháng đầu mỗi người thu
được:
Tháng thứ hai mỗi người thu
được:
b. Số tiền thu được của mỗi
người trong hai tháng được
biểu thị:
2
5

3 5
2 3
5 5


2 5
3 51. Phép cộng hai phân số
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Ví dụ:
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân số có
cùng mẫu số, ta cộng tử số
với nhau và giữ nguyên
mẫu số.Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân số
có cùng mẫu số, ta
cộng tử số với nhau và
giữ nguyên mẫu số.
Áp dụng:
1. Phép cộng hai phân số
a b m m , , ; 0   ¢
abab
mm


3 5
) +
8 8
a
3 5 8
= = = 1
8 8

5 15
)
4 4
b   5 15 10 5
4 4 2
 
  
4 25
)
13 13
c 
 
4 25 29 29
13 13 13
 
  
 
6 -14
)
18 21
d  1
3 3
-2
 
1 2   -1
3 3
 
 1. Phép cộng hai phân số
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Ví dụ:
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu:
Muốn cộng hai phân số có
mẫu khác nhau, ta quy
đồng mẫu số của chúng,
sau đó cộng hai phân số có
cùng mẫu.1. Phép cộng hai phân số
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Cộng hai phân số khác mẫu
Ví dụ:
2 3
3 5

MSC = BCNN (3;5) = 15
2 3
35


2.5 3.3
3.5 5.3

 
10 9
15 15

 
1
15
1. Phép cộng hai phân số
Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Cộng hai phân số khác mẫu
Áp dụng:
11 9
)
15 10
b 

8
) 2
32
c 

5 11
)
4 6
a



5 11
4 6
15 22
12 12
37
12
 
 
 
 


11 9
15 10
22 27
30 30
5
30
1
6

 

 




1 2
4 1
1 8
4 4
7 4

 

 
Cộng
hai
phân
số
khác
mẫu
Rút gọn và đưa về
mẫu dương
Quy đồng mẫu
Cộng hai phân số
cùng mẫu
Rút gọn kết quả
(nếu được)
Cộng
hai
phân
số
cùng
mẫu
Cộng tử số với nhau.
Giữ nguyên mẫu số.
1. Phép cộng hai phân số2. Một số tính chất của phép
cộng phân số ? Phép nguyên cộng có những trên tập tính hợp chất số
gì?
Giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
Cộng với số đối:
a + (-a) = (-a) + a = 0
a) Tính chất giao hoán:
a c c a
b d d b
  
a c p a c p
b d q b d q
   
        
   
b) Tính chất kết hợp:
Tương tự phép cộng số nguyên,
phép cộng phân số cũng có
những tính chất cơ bản sau:2. Một số tính chất của phép
cộng phân số
a) Tính chất giao hoán:
a c c a
b d d b
  
a c p a c p
b d q b d q
   
        
   
b) Tính chất kết hợp:
Tương tự phép cộng số nguyên,
phép cộng phân số cũng có
những tính chất cơ bản sau:
1 5 3
4 8 8
C         
 
Áp dụng:
1 5 3
4 8 8
1 1
4 4
0
   
    
 

 
Tính nhanh:
2 15 15 4 8
17 23 17 19 23
B       
2 15 15 8 4
17 17 23 23 19
B               
   
 1 1  4
19
B    
4 4
0
19 19
B   
8 4 5
3 3 7
4 5
3 7
28 15
21 21
13
21
A A A A
  
    
 

 

 

8 5 4
3 7 3
A        
 QUY
TẮC
PHÉP
CỘNG
PHÂN
SỐ
TÍNH
CHẤT
Cộng hai
phân số
cùng mẫu
Cộng hai
phân số
không
cùng mẫu
Quy đồng
Cộng tử, giữ nguyên
mẫu
Giao hoán
Kết hợp
a b a b
m m m

 
, ,
0
a b m
m


¢
Lưu ý Rút gọn trước và sau khi
cộng
a c c a
b d d b
  
a c p a c p
b d q b d q
   
        
   Thái Bình Dương bao phủ khoảng bề
mặt Trái Đất, Đại Tây Dương bao phủ
khoảng bề mặt Trái Đất. Vậy Thái Bình
Dương và Đại Tây Dương bao phủ khoảng
bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất?
Ta có:
Vậy Thái Bình Dương và Đại
Tây Dương bao phủ khoảng
phần bề mặt Trái Đất.
1 5
1 3
1 1 8
3 5 15
 
8
15- Ôn kiến thức “Phép cộng phân
số”.
- Làm bài tập 1;3 (SGK/18)
- Chuẩn bị trước phần còn lại:
“Phép cộng và phép trừ phân
số”.
Hướng dẫn về nhàXin chaân thaønh caûm ôn !PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
PHÂN SỐ
Bài 4:Hai số nguyên đối nhau có
tổng bằng 0
a + (-a) = 0
Tổng của hai phân số
bằng 0 thì hai phân
số đó có quan hệ gì?
3 5
+
−3
5
= 0Trong tập hợp các
số nguyên ta có:
3 – 5 = 3 + (-5)=-2
Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
      
  
1 2 1 2
3 9 3 9NỘI
DUNG
SỐ ĐỐI
PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
LUYỆN TẬPHOC CUNG NOBITA
Nobita của chung ta đang gặp phải những câu hoi khó, các em hay
cùng nhau giup đơ cậu chàng hậu đậu trả lời những câu hoi đó nhe.
Các nhóm xung phong giành quyền trả lời.
Mỗi câu trả lời đung mang về cho nhóm 2 điểm.Phát biểu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu.
Muốn cộng hai phân số có cùng
mẫu số, ta cộng tử số với nhau
và giữ nguyên mẫu số.Phát biểu quy tắc cộng hai
phân số có mẫu khác nhau.
Muốn cộng hai phân số có mẫu
khác nhau, ta quy đồng mẫu số
của chúng, sau đó cộng hai phân
số có cùng mẫu.Tính: ...
3 5
3 5



3 3 3 3  
0
5 5 5
  
  Tính: ...
2 3
3
2
 

...
2 3
3
2
 

0
0 3
3
2 2
2 3
2 3
 
 
 
Nobita, cậu
gioi quá!
Hihi….Cam
ơn cac ban.
BÀI MỚI3 . Số đối
Ví dụ:3 3 3 ( 3) 0 0
5 5 5 5
  
   
2 2 2 2 2 2 0
0
3 3 3 3 3 3
  
     

Nhận xet
tổng của 2
phép tính
trên
3 3
0
5 5

 Ta nói lµ sè ®èi cña ph©n sè
3 5
3 5

lµ sè ®èi cña ph©n sè
Hai ph©n sè
3 5

3 5
5 lµ hai sè ®èi nhau
3
3 5
3. Số đối
Qua bài tập trên
em hiểu như thế
nào là 2 số đối
nhau?
Hai phân số là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
a b
Kí hiệu số đối của phân số là a
 b
  0
 

 
a b
a b
a b
b
a
a b



 3. Số đối
 Áp dụng: Tìm số đối của mỗi phân số sau
4 23 9 6
; ; ;
45 7 13 11
 
 
Số đối của phân số là phân 4 số hoặc
45
 4
45
Số đối của phân số là phân số
Số đối của phân số là phân số
Số đối của phân số là phân 23 số hoặc
7
7
23
7
 
45
 
9
13
 
9
13

6
11
6
11
4. Phép trừ hai phân số
 Quy tắc trừ hai phân số
2 1
3 5
  
  
 
2 1
3 5
 
10 3
15


13
15

Ví dụ:
Muốn trừ một phân số
cho một phân số, ta lấy
phân số thứ nhất cộng
với số đối của phân số
thứ hai.4. Phép trừ hai phân số
 Vận dụng
3 1
5 2


5 1
7 3


1
5
6
 
3 1
5 2
6 5
10 10
11
10
 
 

5 1
7 3
15 7
21 21
15 ( 7)
21
22
21
   
   
 
 
 
  



 
1
5
6
30 1
6 6
30 1
6
31
6
 
     
 
 
 
  


4. Phép trừ hai phân số
 Quy tắc dấu ngoặc
* Khi bo dấu ngoặc có dấu
cộng (+) đằng trước, ta giữ
nguyên dấu các số hạng trong
ngoặc.
* Khi bo dấu ngoặc có dấu trừ
(-) đằng trước, ta phải đổi dấu
tất cả các số hạng trong ngoặc.
+ (a + b - c) = a + b - c
- (a + b - c) = - a - b + c
5 7 3
4 2 4
    
      
   
5 7 3
4 2 4
  
5 3 7
4 4 2
 
    
 
1 7
2 2
 
8 2 4
 
Ví dụ:DORAEMON
VA CHIẾC
BÁNH RÁN
Những con chuột đáng ghet đang tìm cách ăn
vụng bánh rán của chu meo máy Doraemon.
Các em hay ngăn cản chung bằng cách trả lời
các câu hoi nhe.
Nếu trả lời đung và nhanh nhất các nhóm sẽ
mang về lần lượt: 4;3;2;1 điểm.
Trả lời sai không được điểm.
Thời gian suy nghĩ và trả lời 2 phút.Vận dụng:
5 6 2
)
9 13 9
a
     
      
    
13 4 11
)
10 3 10
b       
   
5 6 2
9 13 9
5 2 6
9 9 13
1 6
3 13
13 18
39 39
31
39

  
 
  
 
 

13 4 11
10 3 10
13 11 4
10 10 3
24 4
10 3
72 40
30 30
32
30
16
15
 
  
 
  

 

 



- Ôn kiến thức “Phép cộng và
phép trừ phân số”.
- Làm bài tập 1;3 (SGK/19)
- Chuẩn bị trước bài: “Phép
nhân và phép chia phân số”.
Hướng dẫn về nhàXin chaân thaønh caûm ôn !

Xem nhiều