Powerpoint bài phép nhân và phép chia phân số, môn Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint bài phép nhân và phép chia phân số. Bài giảng điện tử môn Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP …..
SỐ HỌC 6
TRƯỜNG THCS…
GV ……..Nhắc lại quy tắc dấu tích hai số nguyên
Thừa số Thừa số Tích
+ + − −Phép nhân và phép chia phân số
có quan hệ như thế nào?Hình này thể hiện quy tắc gì?
=Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Nhân hai phân số
Em hãy nhớ lại quy tắc nhân hai phân số (có tử mẫu là số dương),
rồi tính: 5 2
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Nhân hai phân số
Quy tắc :
Muốn nhân hai phân số, ta nhân hai tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau.
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Nhân hai phân số
Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn
bằng độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Hỏi độ cao của đáy sông Sài
Gòn là bao nhiêu mét?
Muốn nhân một phân số với
một số nguyên hoặc một số
nguyên với một phân số, ta
nhân số nguyên với tử của phân
số và giữ nguyên mẫu.

  20Tính chất giao hoán : a . b = b . a
Tính chất kết hợp : ( a . b ) . c = a . ( b . c )
Nhân với số 1 : a . 1 = 1 . a = a
Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng :
a . ( b + c ) = a . b + a . c
?Phép nhân số nguyên có các tính chất: /Phép nhân số nguyên có những tính chất gì ?2. Một số tính chất của phép nhân phân số
a c c a
. .
b d d b
a) Tính chất giao hoán: 
a c p a c p
. . . .
b d q b d q
   
    
   
b) Tính chất kết hợp:
c) Nhân với số 1: 1. a
b
a
1
b

a b

d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
a c a m a c m
. . .
b d b n b d n
 
    
 2. Một số tính chất của phép nhân phân số
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức theo cách hợp lí. 5 2 23 . .
23 11 5
(tính chất giao hoán)
(nhân với 1 )
(tính chất kết hợp)2. Một số tính chất của phép nhân phân số
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí.
3. Chia phân số
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Một hình chữ nhật có diện tích và có chiều dài là
Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
8 7

Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là 8
7
mQuy tắc chia phân số có tử
và mẫu là số tự nhiên có thể
mở rộng cho phép chia các
phân số có tử số và mẫu số
là số nguyên.
* Quy tắc chia phân số:
Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0 ta phân số
thứ nhất với phân số có của phân số thứ hai và
của phân số thứ hai.
3. Chia phân số
Chú ý: Ta thực hiện
phép nhân và phép
chia phân số với số
nguyên bằng cách
viết số nguyên dưới
dạng phân số.
nhân
tử số là mẫu số
nhân
tử số là mẫu số
mẫu số là tử số
Phép
nhân
phân số
PHÉP
NHÂN
VÀ PHÉP
CHIA
PHÂN
SỐ
Phép
chia
phân số
Giao hoán
Một số tính
chất của
phép nhân
phân số
Kết hợp
Nhân với 1
Tính chất phân phối
của phép nhân đối
với phép cộng
a c a m a c m
. . .
b d b n b d n
 
    
 
a c p a c p
. . . .
b d q b d q
   
    
   
a a a
.1 1.
b b b
 Luyện tập: Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất:
00:00 00:12 1 00:10 00:13 00:08 00:15 00:04 3 00:02 14 00:07 00:06 5 ::09 01
STARTLuyện tập: Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất:
12 35
) . ?
25 48
b  

A. 3
20
 B. 7
15
C. 3
 5
D.
7
20
00:00 00:09 12 1 00 00:13 00:08 00:15 00:04 3 00:14 00:07 00:06 5 1 10 02
STARTLuyện tập: Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất:
9 2
) : ?
7 11
b  
A. 99
14
 B. 18
77

C. 14
99
D.
77
18
00:00 00:09 12 00:10 00:13 00:08 00:15 00:04 00:02 14 00:07 00:06 5 1 :11 03
STARTLuyện tập: Bài 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất:
14 21
) : ?
15 5
d 
 
A. 3
10
 B. 9
2
 C. 10
3 D.
2 9
00:00 00:09 11 00:10 00:13 00:08 00:15 00:03 00:02 14 00:07 00:06 5 1 :12 04
STARTVận dụng:
Bài 3 (Bài 3/sbt-25)Tìm x, biết:
 Có 5 ô chữ bí mật. Mỗi ô chữ có một câu hỏi. Bạn có 10 giây suy nghĩ đáp án.
Nếu bạn trả lời đúng sẽ nhận được phần thưởng.
Luật chơiÝ nghĩa của chủ đề
tháng mà GV dạy
1 2
4
5
3
HD
VNCâu 1: Tính giá trị biểu thức
Chính xác
Chưa chính xác
Câu 3: Tính giá trị biểu thức
3 7 3 3 21 3 10 5
: ( . ) : .
4 5 2 4 10 4 21 14
   
  
   Chính xác Chưa chính xác
Câu 4: Một ô tô chạy hết 8 phút trên một đoạn đường với vận tốc
trung bình 40km/h. Hãy tính độ dài đoạn đường đó. Người lái xe
muốn hạy thời gian hết đoạn đường đó chỉ 5 phút thì ô tô phải chạy
với vận tốc trung bình bao nhiêu?
A. Quãng đường là 5 km, vận tốc trung bình 10 km/h.
B. Quãng đường là 320 km, vận tốc trung bình là 60km/h
C. Quãng đường là 5 km, vận tốc trung bình là 25 km/h
D. Quãng đường là 320 km, vận tốc trung bình là 64km/h
Làm lại
10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tính giờĐúng rồi Chưa chính xác
2. Làm thêm bài tập: Bài 2,4,5 SBT trang 25
1. Học lại bài, xem kỹ các ví dụ.
Hướng dẫn về nhà

Xem nhiều