PowerPoint bài Quy đồng mẫu số các phân số môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài Quy đồng mẫu số các phân số môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài Quy đồng mẫu số các phân số

PowerPoint bài PHÉP NHÂN PHÂN SỐ môn TOÁN lớp 4Toán
Quy đồng mẫu số
các phân số.a.Cho hai phân số và .
;
Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số, trong đó
một phân số bằng và một phân số bằng
= =
= =
Hai phân số và có điểm gì giống nhau?
Dựa vào tính chất cơ bản của phân số, ta có:
132 5 132 5
13
3 5
1 5
 
15
5
25
5 3
2 3
 
15
6
15
6
15
5=
1 x 5
3 3 x 5 =
1
15
5
=
2 x 3
5 5 x 3 =
2
15
6
;
*Hai phân số và có cùng mẫu số là 15.
15
5
15
6
15
6
25
15
5
13
= và =
Ta có:
*Ta nói rằng: Hai phân số và đã được qui
đồng mẫu số thành hai phân số và .
13
25
15
5
15
6
*15 gọi là mẫu số chung của hai phân số và .
15
5
15
6
*=
1 x 5
3 3 x 5 =
1
15
5
=
2 x 3
5 5 x 3 =
2
15
6
;
Khi qui đồng mẫu số hai phân số và :
13
25
b. Cách qui đồng mẫu số các phân số:
*Ta lấy tử số và mẫu số của phân số nhân với mẫu
số của phân số .
13
25
*Ta lấy tử số và mẫu số của phân số nhân với mẫu
số của phân số .
13
25b.Cách quy đồng mẫu số các phân số
-Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu
số của phân số thứ nhất.
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu
số của phân số thứ hai.* Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất
nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
* Lấy tử số và mẫu số của phân số
thứ hai nhân với mẫu số của phân số
thứ nhất.
Khi qui đồng mẫu số của hai phân có thể
làm như sau:
Ghi nhớ:a) và b) và c) và
6 5146 51. Quy đồng mẫu số các phân số : 6 514461424 0 24 653 7353537357577315 35 35 219 88 99 858 4689 872 64a. và b. và c. và
2.Quy đồng mẫu số các phân số 751812 5831707 9
55
77
5 11
7 11
75

 

55
40
11 5
8 5
11
8

 

96
40
12 8
5 8
12
5

 
83831296 3617 107 917 107 97710119 7090 70

Xem nhiều