PowerPoint BÀI: tiết 12 ôn tập chương Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Giáo án PowerPoint BÀI: tiết 12 ôn tập chương MÔN Toán lớp 6 SÁCH Kết nối tri thức, bài giảng điện tử BÀI: tiết 12 ôn tập chương môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Chương I
Tập hợp
Các phép toán
trên tập hợp
Tập hợp các số
tự nhiên
1 Liệt kê các phần tử
Nêu các đấu hiệu đặc trưng
Hệ thập phân
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Cộng, trừ.
Nhân, chia.
Phép nâng lên lũy thừa
Thứ tự thực hiện các phép tính
2 3 4 5 6 7 8TRÒ CHƠI:
VÒNG QUAY MAY MẮN
Thể lệ:
- Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vòng, kim chỉ tới số nào thì sẽ
mở ô có số đó để trả lời.
- Ô nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ô khác.7
6
8
5 1
4
3
2
START
1 2 3
4 5 6
7 8
NEXTCâu 1. Số mười lăm tỉ hai trăm sáu mươi bảy triệu không trăm
hai mươi mốt nghìn chín trăm linh tám được viết
A. 15267021908 B. 15267210908
C. 1520067021908 D. 157670210908
QUAY VỀCâu 2. Tập hợp P các chữ số của số 1 516 725
A. P = {1; 5; 6; 7; 2; 5} B. P = {1; 5; 6; 7 ;2}
C. P = {1, 5, 6, 7, 2} D. P = {1, 5, 6, 7, 2, 5}
QUAY VỀCâu 3. Trong các chữ số của số 19 254, giá trị của chữ số 2 so
với giá trị của chữ số 4 là
A. Gấp 50 lần B. Gấp 5 lần
C. Gấp 500 lần D. Bằng một nửa
QUAY VỀCâu 4. Tập hợp được viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là
A. P = {0;1; 2; 3; 4; 5} B. P = {1; 2; 3; 4; 5}
C. P = {0;1; 2; 3; 4; 5; 6} D. P = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
QUAY VỀ
P x N x = Î £ { | 6}Câu 5. Số liền trước và số liền sau của số 2020 lần lượt là
A. 2021; 2022 B. 2019; 2021
C. 2021; 2019 D. 2022; 2021
QUAY VỀCâu 6. Lũy thừa 109 có giá trị bằng
A. 100 000 B. 1 000 000
C. 10 000 000 000 D. 1 000 000 000
QUAY VỀCâu 7. Giá trị của biểu thức 28 - 23 là
A.22 B. 20
C. 78 D. 17576
QUAY VỀCâu 8. Đâu không phải là tính chất của lũy thừa
A. B.
C. D.
QUAY VỀ
.
.
m n m n
a a a = .
m n m n
a a a
+
=
:
a a a m n m n : = a a a m n m n : = -a) 23.4 + 81:32 b) 21 + 369 + 79
c) 16.54 + 16.46 d) 21.[(1245 + 987):23 - 15.12] + 21
Bài 1. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu được)
-Thực hiện nhóm đôi trong 5 phút trên phiếu học tập số 1
- Các nhóm đổi bài và nhận xét chéo trong 3 phút ( Dùng bút đỏ
để sửa lỗi nếu có)
- Trả lại bài và các nhóm đối chiếu đáp án
-Hoàn thành bài tập vào vở.a) 23.4 + 81:32
= 8.4 + 81 :9
= 32 + 9
= 41
b) 21 + 369 + 79
= (21 + 79) + 369
= 100 + 369
= 469
c) 16.54 + 16.46
= 16.(54 + 46)
= 16.100
= 1600
d) 21.[(1245 + 987):23 - 15.12] + 21
= 21.[ 2232 : 23 - 15.12] + 21
= 21. [ 2232 : 8 – 15.12] + 21
= 21. [ 279 – 180] + 21
= 21 . 99 + 21
= 21(99 + 1)
= 21.100
= 2100
Phiếu học tập số 1Bài 2. Tìm x, biết
a) x – 12 = 50 + 12.22 a) 3 x + 15 = 90
Bài 3. Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu
xe 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cảBài 4. Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng có 18 ghế. Giá một vé
xem phim là 50.000 đồng.
a) Tối thứ Bảy, tất cả các vé đều được bán hết. Số tiền vé thu được là bao nhiêu?
b) Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé
không bán được
c) Chủ nhật còn 41 vé không bán được. Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
Phân tích a) Tổng tiền bán vé =
b) Số vé không bán được =
c) Số tiền bán vé ngày chủ nhật =
Tổng số ghế . Số tiền của 1 vé
Tổng số ghế . Số tiền của 1 vé
Số vé bán được . Số tiền của 1véGiải
a) Tổng số tiền vé thu được là:
18 . 18 . 5 = 16 200 000 (đồng)
b) Số vé đã bán tối thứ 6 là:
10 550 000 : 50 000 = 211 (vé)
Số vé không bán được tối thứ 6 là
18 . 18 – 211 = 113 (vé)
c) Số tiền vé thu được ngày Chủ nhật là:
(18 . 18 – 41) . 50 000 = 14 150 000 (đồng)
Suy nghĩ
cách làm
khác nhé!Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài 1.74/30 SBT
Xem trước bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất.

Xem nhiều