PowerPoint bài TUẦN 4 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ môn TOÁN lớp 4

Giáo án PowerPoint bài TUẦN 4 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài giảng điện tử môn TOÁN lớp 4, bài TUẦN 4 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ

T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
BàI 9T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ số: ; ; . … … …
b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ số: ; ; . … … …
c) Lớp nghìn của số 403 697 gồm các chữ số: ; ; . … … …
3 7 2
1 6 8
4 0 3T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
So sánh:
99 578 và 100 000 693 251 và 693 500
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như thế nào?
Nhóm đôi thảo luận để hoàn thành
hai yêu cầu trên.T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
So sánh 98 487 và 200 000
Số 98 478 có ít chữ số hơn số 200 000
nên 98 478 < 200 000
hay 200 000 > 98 478
So sánh 875 763 và 875 963
- Hai số này có số chữ số bằng nhau
- Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8
- Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 7
- Các chữ số hàng nghìn đều bằng 5
- ở hàng trăm có 7 < 9 ,
vậy : 75 763 < 875 963
hay : 875 963 > 875 763T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
Muốn so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm
như thế nào ?
? So sánh số các chữ số của các số với nhau, số
nào có nhiều chữ số thì số đó lớn hơn và ngược lại.
? Các số có cùng số chữ số thì ta so sánh giá trị của
các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp. Nếu chữ số hàng nào lớn hơn thì
số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so
sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
Bài số 1 :
9999 ... 10 000 653 211 ... 653 211
99 999 ... 100 000 43 256 ... 432 510
726 585 ... 557 652 845 713 ... 854 713
><=
9999 10 000 ... <
99 999 100 000 ... <
726 585 557 652 ... >
653 211 653 211 ... =
43 256 432 510 ... <
845 713 854 713 ... <
Bài giảiT O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
Bài 2:
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876; 651 321; 499 873; 902 011
59 876 651 321
499 873 902 011T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018
Bài 3:
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
Chọn đáp án đúng:
2467; 943 567; 28 092; 932 018
943 567; 932 018; 28 092; 2467
2467; 28 092; 932 018; 943 567
28 092; 2467; 932 018; 943 567T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
Bài 4:
Số lớn nhất có ba chữ số
Số bé nhất có ba chữ số
Số bé nhất có sáu chữ số
Số lớn nhất có sáu chữ số
999
1000 000
999 999
101
100 000
100
900T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh ThảoT O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
éÂY CHÍNH LÀ CÂU

Bài 2
Bài 3T O A N 4
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
CHUA
éÚNG
R?I!
Bài 2
Bài 3

Xem nhiều