Powerpoint bài Vùng núi Trung Du và miền núi Bắc Bộ lớp 9

Giáo án powerpoint Vùng núi Trung Du và miền núi Bắc Bộ, bài giảng điện tử môn Địa Lí lớp 9, bài Vùng núi Trung Du và miền núi Bắc Bộ theo cv 5512

TRƯỜNG THCS HỘ PHÒNG
NĂM HỌC: 2017-2018
Môn :Địa Lí
Lớp :9EĐỉnh Phan- xi-phăng Vịnh Hạ Long Ruộng bậc thang
Người Tày Người Thái Người MườngTiết 19 – Bài 17:Tây
Bắc
Đông
Bắc
ĐNA LÝ HÀNH CHÍNH VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘTrung du
Việt Nam quê tôi nắng gió chan hòa
Xanh bát ngát những đồi chè, rừng cọtuongedu@gmail.com
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘKhoáng
sản và
thuỷ điện
Tổng số
Đồng
bằng sông
Hồng
Trung du
và miền
núi Bắc
Bộ
Đông
Nam Bộ
Bắc Trung
Bộ
Các vùng
còn lại
Than 100 99,9 0,1
Quặng sắt 100 38,7 61,3
Bô xít 100 30 70
Dầu khí 100 10 90
Đá vôi 100 8 50 40 2
Apatít 100 100
Trữ năng
thuỷ điện 100 56 6,2 7,8 30CÂY LƯƠNG THỰC, RAU, ĐẬUATI SÔ GIẢO CỔ LAM
QUẾ
- Trồng cây công nghiệp, dược liệu.
CHÈĐÀO
BƯỞI MẬN
TRỒNG RỪNG, CÂY ĂN QUẢ
RỪNG- Du lịch sinh thái và kinh tế biển.Tiểu vùng Tây BắcHÒA BÌNH
THỦY ĐIỆN SƠN LA LỚN NHẤT,
HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM Á
PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆNCHĂN NUÔI GIA SÚC
TRỒNG RỪNG CAO SU
- Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT
RÉT HẠI
- Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, đất đai bị
xói mòn, sạt lở, lũ quét,..- Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai thác phức tạp.Người Dao Người Thái
Người Mông Người Mường
Các dân tộc ở Tây BắcCác dân tộc ở Đông Bắc
Người NùngNgười Tày Người Dao ĐỏDI SẢN VĂN HÓA QUỐC GIA: RUỘNG BẬC
THANG HOÀNG SU PHÌ (HÀ GIANG)Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999
Tiêu chí Đv tính Đông Bắc Tây Bắc Cả nước
Mật độ dân số Người/km2 136 63 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của
dân số.
% 1,3 2.2 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 17,1 13,3
Thu nhập bình quân đầu
người một tháng.
Nghìn đồng 210,0 210,0 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ. % 89,3 73.3 90,3
Tuổi thọ trung bình. Năm 68,2 65,9 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị. % 17,3 12,9 23,6
Nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng
Đông Bắc và Tây Bắc?
Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa 2 tiểu vùng
Tây Bắc và Đông Bắc, Vùng Đông Bắc phát triển hơn vùng Tây Bắc.
Em có nhận xét gì về các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã
hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước?
Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội nhìn chung ở mức
thấp so với cả nước.
-Tại sao trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế
xã hội cao hơn miền núi Bắc Bộ?-Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên đất dốc,trồng
cây công nghiệp,dược liệu,rau quả cận nhiệt và ôn đới…)
-Đa dạng về văn hóa
Người Tày Người Thái Người Dao-Trình độ văn hóa,kĩ thuật của người lao động còn hạn chế
- Đời sống người dân còn nhiều khó khănGiải pháp để góp phần nâng cao đời
sống các dân tộc trong vùng?XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN
ĐIỆN ĐƯỜNG
TRẠM TRƯỜNGTổng kết:

Lược đồ các vùng kinh tế nước ta
Vùng TD và
MN Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng
sông Hồng
Vùng DH Nam
Trung Bộ
Vùng Bắc
Trung Bộ
Vùng
Tây
guyênLược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
Xác định vị trí địa lí và giới hạn vùng Tây Nguyên?Lược đồ tự nhiên vùng Tây guyên
TNTN Đặc điểm nổi bật
Đất,
rừng
Đất badan: 1,3 triệu ha (66%diện
tích badan cả nước), thích hợp
với việc trồng cà phê, cao su,
điều, hồ, tiêu, chè, dâu tằm.
Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha
( chiếm 29,2% diện tích rừng tự
nhiên cả nước)
Khí hậu,
nước
Trên nhiệt đới cận xích đạo, Khí
hậu Tây Nguyên thích hợp với
nhiều loại cây trồng, đặc biệt là
cây công nghiệp
Nguồn nước và tiềm năng thủy
điện lớn (chiếm 21%trữ năng thủy
điện cả nước)
Khoáng
sản
Bôxit có trữ lượng cao vào loại
lớn, hơn 3 tỉ tấn
Bảng 28.2: Một số tài nguyên thiên nhiên
chủ yếu ở Tây NguyênTHẢO LUẬN (2 PHÚT)
Dựa vào nội dung SGK phần II kết hợp hình 28.1 + bảng 28.1 /SGK và
hiểu biết của bản thân:
Tổ 2 + 4: Đặc điểm sông ngòi, khoáng sản, rừng ở Tây Nguyên?
Tổ 1 + 3: Đặc điểm nổi bật của địa hình, đất , khí hậu ở Tây Nguyên ?
Các điều kiện
tự nhiên
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình, đất
Khí hậu
Nước
Khoáng sản
Sinh vậtLược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
TNTN Đặc điểm nổi bật
Đất,
rừng
Đất badan: 1,3 triệu ha (66%diện
tích badan cả nước), thích hợp
với việc trồng cà phê, cao su,
điều, hồ, tiêu, chè, dâu tằm.
Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha
( chiếm 29,2% diện tích rừng tự
nhiên cả nước)
Khí hậu,
nước
Trên nhiệt đới cận xích đạo, Khí
hậu Tây Nguyên thích hợp với
nhiều loại cây trồng, đặc biệt là
cây công nghiệp
Nguồn nước và tiềm năng thủy
điện lớn (chiếm 21%trữ năng thủy
điện cả nước)
Khoáng
sản
Bôxit có trữ lượng cao vào loại
lớn, hơn 3 tỉ tấn
Bảng 28.2: Một số tài nguyên thiên nhiên
chủ yếu ở Tây NguyênLược đồ tự nhiên vùng Tây guyênCác
ĐKTN
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầngLược đồ tự nhiên vùng Tây NguyênCác
ĐKTN
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo mùa và
theo độ caoDâu tằm Cây bông
Cà phê
Cây chè Hồ tiêu
Cao su
Sạt lở đất Hạn hán
Trồng hoa
Rau củ quảCác
ĐKTN
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo mùa và
theo độ cao
- Đa dạng cơ cấu cây trồng,
hình thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu
năm
- Xói mòn, sạt lở đất; giao
thông đi lại khó khăn; thiếu
nước vào mùa khôLược đồ tự nhiên vùng Tây NguyênCác ĐKTN Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo mùa và
theo độ cao
- Đa dạng cơ cấu cây trồng,
hình thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu
năm
- Xói mòn, sạt lở đất; giao
thông đi lại khó khăn; thiếu
nước mùa khô
Sông ngắn dốc, nhiều thác
ghềnh và chảy theo 2
hướng chínhLược đồ tự nhiên vùng Tây NguyênCác ĐKTN Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo mùa và
theo độ cao
- Đa dạng cây trồng, hình
thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu
năm
- Xói mòn, sạt lở đất; giao
thông đi lại khó khăn; thiếu
nước vào mùa khô
Sông ngắn dốc, nhiều thác
ghềnh và chảy theo 2
hướng
- Tiềm năng thủy điện lớn
Lũ quét
- Lũ quétLược đồ tự nhiên vùng Tây NguyênCác
ĐKTN
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Cận xích đạo, phân hóa
theo mùa và theo độ cao
- Đa dạng cây trồng, hình
thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu
năm
- Xói mòn, sạt lở đất; giao
thông đi lại khó khăn; thiếu
nước vào mùa khô
Sông ngắn dốc, nhiều thác
ghềnh và chảy theo 2
hướng chính
- Tiềm năng thủy điện lớn
- Lũ quét
Trữ lượng lớnBôxitLược đồ tự nhiên vùng Tây NguyênCác
ĐKTN
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Cận xích đạo, phân hóa
theo mùa và theo độ cao
- Đa dạng cây trồng, hình
thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu
năm
- Xói mòn, sạt lở đất; giao
thông đi lại khó khăn; thiếu
nước vào mùa khô
Sông ngắn dốc, nhiều thác
ghềnh và chảy theo 2
hướng chính
- Tiềm năng thủy điện lớn
- Lũ quét
Trữ lượng lớnBôxit
Diện tích rừng tự nhiên
lớn, nhiều vườn quốc giaVườn quốc gia Chư Mom Ray có diện tích 56.621ha, thuộc huyện Sa Thầy và huyện
Ngọc Hồi, nằm về phía tây tỉnh Kon Tum. Đây là khu vườn quốc gia nằm ở vị trí ngã
ba Đông Dương, tiếp giáp với hai khu bảo tồn thiên nhiên của Lào và Campuchia.
Theo thống kê năm 2003, Chư Mom Ray có 97 loài thú, 201 loài chim, 47 loài bò sát,
17 loài lưỡng cư và 18 loài cá, bên cạnh đó còn có hệ thực vật rất phong phú với
1.494 loài, phân bố thành 12 hệ sinh thái rừng với những nét đặc trưng và giá trị
riêng biệt.C m lai
Sưa đỏ
Hổ
Tê giác
Khỉ mặt đỏCác
ĐKTN
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Cận xích đạo, phân hóa
theo mùa và theo độ cao
- Đa dạng cây trồng, hình
thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu
năm
- Xói mòn, sạt lở đất; giao
thông đi lại khó khăn
Sông ngắn dốc, nhiều thác
ghềnh và chảy theo 2
hướng
- Tiềm năng thủy điện lớn
- Lũ quét
Trữ lượng lớnBôxit
-Diện tích rừng tự nhiên
lớn, nhiều vườn quốc gia
- Động thực vật đa dạng,
nhiều loại lâm sản quýThực trạng rừng Tây NguyênCác
ĐKTN
Đặc điểm Thuận lợi, khó khăn
Địa hình,
đất
Khí hậu
Nước
Khoáng
sản
Sinh vật
- Cao nguyên xếp tầng
- Đất ba dan chiếm diện
tích lớn
Nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo mùa và
theo độ cao
- Đa dạng cây trồng, hình
thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu
năm
- Xói mòn, sạt lở đất; giao
thông đi lại khó khăn; mùa
khô thiếu nước
Sông ngắn dốc, nhiều thác
ghềnh và chảy theo 2
hướng chính
- Tiềm năng thủy điện lớn
- Lũ quét
Bôxit Trữ lượng lớn
Diện tích rừng tự nhiên
lớn, nhiều vườn quốc gia
- Động thực vật đa dạng,
nhiều loại lâm sản quý
- Rừng suy giảm cả về
số lượng và chất lượngBiển hồ- Gia Lai Hồ Lăk- Đăk lăk Hồ Xuân Hương- Đà LạtBana Giarai
Ê đê
Mnông Cơho
Xơđăng
Rơmâm Giẻ triêng
Một số dân tộc ít người ở Tây NguyênBản sắc văn hóa của một số dân tộc Tây NguyênBảng: Số dân, diện tích và mật độ dân số của một số vùng kinh tế nước ta (2002)
Các vùng kinh tế
Số dân
(Triệu
người)
Diện tích
(km2)
Mật độ dân số
(người/km2)
Cả nước 79,7 33 1212 224
Trung du, miền núi
BắcBộ
11,5 100 965 114
ĐB sông Hồng 17,5 1 4806 1 179
Bắc Trung Bộ 10,3 51 513 200
DH Nam Trung Bộ 8,4 44 254 190
Tây Nguyên 4,4 54 475 81
Đông Nam Bộ 10,9 23 550 463
ĐB sông Cửu Long 16,7 39 734 420
Nhận xét số dân, mật độ dân số của Tây Nguyên
so với các vùng kinh tế khác ?Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên
(1999)
Tiêu chí ĐV tính Tây
Nguyên Cả nước
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của
dân số % 2,1 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 21,2 13,3
Thu nhập bình quân đầu
người/tháng
Nghìn
đồng 344,7 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 83,0 90,3
Tuổi thọ bình quân Năm 63,5 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 26,8 23,6
83,0
63,5
2,1
344,7
26,8- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk
- Tìm hiểu bài 29 : Vùng Tây Nguyên (tt).
+ Tổ 1 + 2: Tìm hiểu đặc điểm ngành nông nghiệp
của vùng Tây Nguyên
+ Tổ 3 + 4: Tìm hiểu đặc điểm ngành công nghiệp
và dịch vụ của vùng Tây Nguyên.
+ Sưu tầm tranh ảnh các ngành kinh tế Tây Nguyên.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀCác tỉnh Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Lâm Đồng
Độ che phủ(%) 64,0 49,2 50,2 63,5
3.Dựa vào Bảng 28.3. độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên (2003)
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh.
Biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng ở các tỉnh Tây Nguyên
Tỉnh
0 10 20 30 40 50 60 70
%
Gia Lai
Kon Tum 64
49,2

TIẾT 39 - BÀI 35
VÙNG ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c
thµy c« gi¸o vÒ dù giê!Lîc ĐỒ
CÁC
VÙNG
KINH TÕ
VÀ VÙNG
KINH TẾ
TRỌNG
ĐIỂM
VIỆT NAM
ĐBSCLVị trí của vùng ĐB SCL.Lîc ĐỒ
CÁC
VÙNG
KINH TÕ
VÀ VÙNG
KINH TẾ
TRỌNG
ĐIỂM
VIỆT NAM
ĐBSCLCác nước thuộc
tiểu vùng sông
Mê Công:
 Tỉnh Vân am –
Trung Quốc
 Myanma.
 Lào.
 Thái Lan.
 Campuchia.
 Việt am.Đặc điểm địa hình của ĐB sông Cửu Long.
- Địa hình khá bằng phẳng, là đồng bằng rộng
lớn nhất nước ta, diện tích rộng gần 4 triệu ha.
- ®é cao trung b×nh: 3-5m
- ®é dèc trung b×nh: 1cm/km Thuận lợi
Nhận xét nhiệt độ
và lượng mưa
ở ĐB S.Cửu Long.
Khí hậu ĐBSCL
 Khó khăn
ĐBSCL có kiểu
khí hậu gì?Giải pháp pháp khắc phục những khó
khăn về mặt tự nhiên:
- Phát triển thuỷ lợi để thoát lũ, cải tạo đất
phèn đất mặn và cung cấp nước vào mùa
khô.
- Chủ động chung sống với lũ.
- Khai thác lợi thế do chính lũ mang lại.II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên.(ĐKTN&TNTN)
ĐKTN&TNTN Thuận lợi Khó khăn
•Địa hình
•Đất
•Đồng bằng rộng(gần 4 triệu ha)
•Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha
•Đất mặn, đất phèn chiếm diện
tích lớn (2,5 triệu ha).
•Khí hậu
•Nước
•Cận xích đạo, ít biến động
•Sông ngòi kênh rạch chăng chịt mang đến nguồn lợi lớn.
•Mùa khô thiếu nước,tăng nguy
cơ nhiễm mặn,nhiễm phèn.
•Lụt kéo dài
•Biển và hải đảo •Hải sản phong phú,ngư trường rộng,nhiều đảo và quần đảo
thuận lợi cho khai thac hải sản.
•Sinh vật
•Khoáng sản
•Rừng ngập mặn có diện tích lớn
•Sinh vật trên cạn dưới nước phong phú, đa dạng
•Đá vôi, than bùn. •ít khoáng sản.
Kết luận: Thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phmDân tộc Chăm với nghề
gốm.Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL
năm 1999
Tiêu chí Đơn vị
tính
ĐB sông
Cửu long
cả nước
Mật độ dân số Ng/ km2 407 233
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên % 1.4 1.4
Tỷ lệ hộ nghèo % 10.2 13.3
Thu nhập bình quân đầu
người / tháng
Nghìn
đồng
342.1 295.0
Tỷ lệ người lớn biết chữ % 88.1 90.3
Tuổi thọ trung bình Năm 71.1 70.9
Tỷ lệ dân thành thị % 17.1 23.6Bài tập trắc nghiệm
? Giải pháp sống chung
với lũ ở ĐBSCL hiện
nay là :
• A.Kiện toàn hệ thống
kênh thoát lũ
• B.Xây dựng khu dân
cư vượt lũ
• C.Mô hình kinh tế phù
hợp với vùng lũ
• D.Tất cả các ý trên
? Loại khoáng sản phổ
biến ở ĐBSCL là :
• A. Sắt, Đồng
• B. Apatít,Ti tan
• C..Than bùn
• D .Bô xít, chì
D
CQua bức tranh hãy cho biết câu thơ ca ngợi Bác hồ
kính yêu có một địa danh của vùng ?
.....................đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
th¸p mêiĐiền tiếp vào câu thơ sau của Tố Hữu
 Tổ quốc tôi như một con tàu
Mũi thuyền ta đó . . . . . . . . . . .
Đáp án : Mũi Cà Mau
**Dặn dò :
 Về nhà làm các bài tập 1,2,3 trong SGK
 Chuẩn bị bài mới :
 Tìm hiểu những thành tựu trong sản xuất
lương thực, thực phẩm ở ĐBSCL ?S¬ ®å tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó ph¸t
triÓn n«ng nghiÖp ë §BSCL
§Êt, rõng KhÝ hËu, níc BiÓn vµ h¶i ®¶o

Xem nhiều