Người thực hiện : Lê Thanh Thúy
NHẬN XÉT CHUNG BÀI LÀM CỦA LỚP
-Tổng số điểm của phần đại số trong bài thi HKI: 5,5 điểm.
+ Phần trắc nghiệm: 1 điểm
+ Phần tự luận: 4,5 điểm
-Trong đó:
+ Số học sinh đạt điểm tối đa: không có
+ Số học sinh đạt 5 điểm: 14 học sinh.
+ Số học sinh đạt 4 4,75 điểm: 23 học sinh.
+ Số học sinh đạt 3 3,75 điểm: 5 học sinh.
+ Số học sinh đạt 2 2,75 điểm: 2 học sinh.
+ Số học sinh dưới 2 điểm: không có.
NHẬN XÉT CHUNG BÀI LÀM CỦA LỚP
-Ưu điểm:
+ Đa số học sinh nắm vững lý thuyết nên hầu như không bạn nào sai
trắc nghiệm.
+ Trình bày rõ ràng, đủ bước.
+ Biết cách áp dụng lý thuyết để giải các bài tập.
+ Các bài làm tốt: Quỳnh Anh, Ngọc, Lan, Hà Trang. Trong đó, duy
nhất có bạn Lan làm được trọn vẹn bài cuối 0,5 điểm.
+ Hầu hết bài làm đều có tiến bộ, khen bạn: Lý Thủy, Hân, Khánh Hà,
Nhân.
+ Một số bạn dưới điểm trung bình (4,5 điểm): Minh Anh, Phú Bình,
Đông, Toàn, Trà. Tuy nhiên, những bạn này lại bị điểm kém do không
làm được phần hình chứ không phải không làm được phần đại số.
NHẬN XÉT CHUNG BÀI LÀM CỦA LỚP
-Nhược điểm:
+ Sai dấu: Minh Anh, Mạnh Cường, Phú Bình.
+ Thiếu dấu ngoặc dẫn đến sai thứ tự thực hiện phép tính: Đường
Quỳnh, Đức Cường, Mạnh, Lã Linh, Phong, Hoàng, Phùng Minh, Việt
Anh, Ngân Hà, Bình Minh, Minh Phương, Quang Minh, My, Hân.
+ Chưa nhận định giá trị của biến thỏa mãn hay không thỏa mãn điều
kiện: Việt Hà.
+ Tính toán sai: Sơn.
+ Một số học sinh chưa biết sử dụng phương pháp tách hạng tử để
phân tích đa thức thành nhân tử: My, Ngân Hà, Toàn, Thịnh, Phát, Minh
Anh.
+ Phá ngoặc không đổi dấu: Mạnh Cường, Minh Anh.
+ Thiếu kết luận sau mỗi câu: Phùng Minh, Việt.
CHỮA BÀI HỌC KÌ I
(Phần Đại số)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I.Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm)
A. 1 – 3x | B. 3x - 1 | C. -3x - 1 | D. 3x + 1. |
Câu 1: Thương của phép chia 27x3 – 1 cho đa thức 9x2 + 3x + 1 là:
Câu 2: Biểu thức nào là mẫu thức chung nhỏ nhất của ba phân thức ?
3
2 2
3 5
; ;
1 1 1
x x
x x x
A. (x – 1)2 | B. (x – 1) (x + 1) | C. (x2 – 1)(x + 1) | D. (x2 – 1)(x - 1) |
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các khẳng định sau: (0,5 điểm)
6 2
15
x y
y x
2
5
1. Kết quả rút gọn của phân thức là: x y
.
2. Phân thức có giá trị bằng 0 khi x =
2
14 7
1
x
x
1 2
B – TỰ LUẬN
a)3(x 2) x 2 2 x
2
2
a)3(x 2) x 2
3( 2) ( 2 )
3( 2) ( 2)
(3 )( 2)
x
x x x
x x x
x x
2b)3x 4 7x 2 2
b)3x 4 7
3 3 7 7
3 ( 1) 7( 1)
(3 7)( 1)
x
x x x
x x x
x x
ĐÁP ÁN:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
B – TỰ LUẬN
Bài 2:
2
2 1 1
:
4 2 2 2
x
x x x x
Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.
b) Tính giá trị của biểu thức P với x2 – 2x = 0.
c) Tìm giá trị x nguyên để P có giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN:
2
2 1 1
:
4 2 2 2
x
P
x x x x
2 1
( 2)( 2) 2 2
2( 2) 2
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
2( 2) ( 2)
( 2)( 2)
2 4 2
( 2)( 2)
6
( 2)( 2)
6( 2)
( 2)
.( 2)
.( 2)
.( 2)
.( 2)
.( 2
( 2)
6
6
2
)
2
x
x
x
x
x x x x
x x x
x x x x x x
x x x
x x
x x x
x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
ĐKXĐ: x x 2; 2
6
2
P
x
b) Tính giá trị của biểu thức P với x2 – 2x = 0.
ĐKXĐ: x x 2; 2
2 0 2
( 2) 0
0( )
2( )
x x
x x
x TM
x KTM
Với x = 0 thì 6 6 3
2 0 2
P
ĐÁP ÁN:
6
2
P
x
ĐKXĐ: x x 2; 2
c) Tìm giá trị x nguyên để P có giá trị nguyên.
Để P có giá trị nguyên thì có giá trị nguyên 6
2 x
Do đó: 2 6 1; 2; 3; 6 x U
2-x | -6 | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
x | 8 ™ |
5 ™ | 4 ™ | 3 ™ | 1 ™ | 0 ™ | -1 ™ |
-4 ™ |
Vậy, thì P có giá trị nguyên x 0; 1;3; 4;5;8
ĐÁP ÁN:
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
.
ĐÁP ÁN: 2 2
A x x y xy y 4 8 4 4 2022
2 2
2 2 2
2
(4 4 4 8 4 ) 2018
2 2 2.2 . 2.2 .2 2. .2 2018
2 2 2018
x y xy x y
x y x y x y
x y
2
2
2 2 0 ,
2 2 2018 2018 ,
2018 ,
x y x y
x y x y
A x y
Ta có: |
Vậy GTNN của A bằng 2018
Dấu “=” xảy ra khi 2x – y – 2 = 0 hay 2x – y = 2
Híng dÉn vÒ nhµ :
VÒ nhµ c¸c con xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a,
®Æc biÖt lµ nh÷ng b¹n lµm sai cÇn rót kinh nghiÖm
Xem tríc bµi “Më ®Çu vÒ ph¬ng tr×nh
(sgk tËp 2)