Powerpoint bài luyện tập điểm và đường thẳng. Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint bài luyện tập điểm và đường thẳng. Bài giảng điện tử môn Toán lớp 6 sách chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
NGÀY HÔM NAY§1: LUYỆN TẬP ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG
(Thời lượng 1 tiết)
Khởi động Luyện tập Vận dụng
BT trắc nghiệm Giao việc về nhàKhởi động 01
Tổ trưởng phát cho mỗi bạn
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Các em làm theo
sự hướng dẫn
của cô nhé!Câu 1: Em hãy điền Đ (đúng) hay S (sai) vào ở cuối mỗi câu sau:
a/ Mỗi dấu chấm nhỏ trên trang giấy cho ta hình ảnh của điểm.
b/ Người ta thường dùng các chữ cái a, b, c, … để đặt tên cho điểm.
c/ Đường thẳng bị giới hạn về hai phía.
d/ Người ta thường dùng các chữ cái in thường a, b, c, … để đặt tên cho
các đường thẳng.
e/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
cho trước.
Mỗi câu a, b, c, d, e các em có 30 giây để
hoàn thành.
Đ
S
S
Đ
Đ
Khởi độngCác em có 30 giây để hoàn thành.
Câu 2: Có bao nhiêu điểm trong hình dưới đây:
A
B
C
A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 diểm D. 4 điểm
Khởi độngCác em có 30 giây để hoàn thành.
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình sau:
A. 1 đường thẳng B. 2 đường thẳng
C. 3 đường thẳng D. 4 đường thẳng
Khởi độngCác em có 30 giây để hoàn thành.
m
E
G
D
F
E m; D m   F m; D m  
F m; G m   D m; G m  
Câu 4: Cho hình vẽ:
A. B.
C. D.
Khởi độngLuyện tập
.
Bài tập 3 – tr 86 – SBT
 
A.....d ; B......d ; C......d
Quan sát hình vẽ dưới đây, hãy sử dụng các kí hiệu và thích hợp
vào chỗ chấm?
Bài giải:
A d ; B d ; C d   
Các em có 30 giây để hoàn thành.Luyện tập
.
Bài tập 4 – tr 87 – SBT
 
Vẽ đường thẳng b
a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b.
b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b.
c) Sử dụng kí hiệu để viết các mô tả sau: “Điểm N thuộc đường
thẳng b; điểm M không thuộc đường thẳng b”.

Bài giải:
b
M
N
a) b)
c) N b ; M b  Luyện tập
.
Bài tập 5 – tr 87 – SBT
Bài giải:
Trong hình bên, em hãy chỉ ra:
a) Những điểm nào thuộc đường thẳng p,
những điểm nào không thuộc đường thẳng p.
b) Những đường thẳng nào chứa điểm A, điểm
B, điểm C, điểm D, điểm E.
a) Những điểm thuộc đường thẳng p: B, E, A.
Những điểm không thuộc đường thẳng p: C, D.
b) Những đường thẳng chứa điểm A: m, p, k.
Những đường thẳng chứa điểm B: n, p.
Những đường thẳng chứa điểm C: n, k.
Đường thẳng chứa điểm D: n
Đường thẳng chứa điểm E: pLuyện tập
.
Bài tập 6 – tr 87 – SBT
Bài giải:
Hãy vẽ hình trong các trường hợp sau:
a) Điểm K thuộc cả hai đường thẳng a và b.
b) Điểm K thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường
thẳng b.
Ta có thể vẽ hình cho hai trường hợp như sau:Vận dụng
Bài tập 7 – tr 87 – SBT
Vẽ ba điểm sao cho chúng không cùng nằm trên một đường thẳng. Cứ
qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng được
tạo thành?
Bài giải: Có 3 đường thẳng được tạo thành như trong hình vẽ dưới đây:BT trắc nghiệm Các em đã sẵn sàng
để tham gia một trò
chơi chưa???
Dạ!!! Tụi em đã sẵn
sàn…g…g.. ạ….ạ…• Dịch COVID-19 diễn biến rất phức tạp và khả năng lây lan
nhanh chóng, vì vậy để đảm bảo sức khoẻ chúng ta cần phải có
một môi trường sống sạch sẽ. Hãy tham gia dọn dẹp lớp học
bằng cách trả lời đúng các câu hỏi tương ứng.
• Với mỗi câu trả lời đúng tương ứng với việc dọn dẹp được 1 rác
trong lớp học các em nhé!
• Mỗi câu hỏi có thời gian suy nghĩ là 20 giây!
• Chúng ta cùng bắt đầu chơi nào.1. Em hãy cho biết có bao nhiêu điểm trên hình?
5 điểm
3 điểm
4 điểm
2 điểm
20 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 02. Em hãy cho biết có bao nhiêu đường thẳng trên hình?
3 đường thẳng
1 đường thẳng 2 đường thẳng
4 đường thẳng
20 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 03. Em hãy cho biết có bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng?
6 điểm
3 điểm 4 điểm
5 điểm
20 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 04. Có bao nhiêu điểm không thuộc đường thẳng?
3 điểm 4 điểm
5 điểm 6 điểm
20 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 05. Có bao nhiêu điểm và đường thẳng trong hình sau?
3 đường thẳng và 4 điểm
3 đường thẳng và 3 điểm 4 đường thẳng và 3 điểm
4 đường thẳng và 4 điểm
20 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0
B
C D
A6. Điểm A và B có nằm trên đường thẳng b không?
20 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0
b C
B D
A
A b;B b   A b;B b  
A b;B b   A b;B b  Giao việc về nhà
- Ôn tập các kiến thức đã học về điểm và đường thẳng.
- Học sinh hoàn thành Phiếu Bài Tập Số 2 cô phát cho
mỗi bạn và nộp lại vào đầu giờ tiết học tiếp theo.
- Chuẩn bị tiết học sau, bài “Ba điểm thẳng hàng. Ba
điểm không thẳng hàng”.HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở
TIẾT HỌC TIẾP THEO

Xem nhiều