Powerpoint bài đại lượng tỉ lệ nghịch lớp 7

Giáo án Powerpoint bài đại lượng tỉ lệ nghịch, bài giảng điện tử môn Toán lớp 7

Giáo viên:
Trần Thị Kim Dung Lớp: 7A3
Có thể mô tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch
bằng một công thức hay không?
Với quãng đường đi không đổi thì thời gian
và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Nhà bạn Lan cách trường 1,6km. Mỗi buổi sáng
Lan đi học bằng xe đạp với vận tốc v (km/h) hết
thời gian t (h). Hai đại lượng v và t có tỉ lệ thuận
với nhau không?
?1 Hãy viết công thức tính:
a) Cạnh y (cm) theo cạnh
x (cm) của hình chữ nhật
có kích thước thay đổi
nhưng luôn có diện tích
bằng 12 cm2;
b) Lượng gạo y (kg) trong
mỗi bao theo x khi chia
đều 500 kg vào x bao.
c) Vận tốc v (km/h) theo
thời gian t (h) của một vật
chuyển động đều trên
quãng đường 1,6 km.
)
12
500
5
1,
12
00
) 16 6
)
t
a y
b y
c
xy
xy
vt v
x
x
 

 
  


   
 



Các công thức trên có
điểm gì giống nhau?
Đại lượng này
Đại lượng kia
Hằng số
=
y
x
=
5 a ( 0) a 
12
500
)
1,
1
2 6
) 16
)
00
t
a
x
xy
x y
b
y vt v
x
c
y






     
a y ) 2,9
x
 
b)
x7
  y
c) 2 5    y x
e) . 0   x y
d) .   x y 10
Trong các công thức sau, công thức nào
thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
4
f)
y
x

 
Ví dụ 1:

x x
1 = 2
x2 = 3 x3 = … x4 = -5
y y1= 60 y2 =… y3 = 4 y4=….
x.y x1 y1= … x2 y2 = …. x3 y3 = …. x4 y4= ….

Ví dụ 2: Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
theo hệ số tỉ lệ a.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Mỗi nhóm có 3 phút để hoàn thành bài tập sau:
- Tìm hệ số tỉ lệ a.
- Điền giá trị thích hợp vào dấu “…” :
- Có nhận xét gì về tích của hai giá trị tương ứng x1.y1;
x
2.y2; x3.y3; x4.y4….. ?

x x
1 = 2
x2 = 3 x3 = … x4 = -5
y y1= 60 y2 =… y3 = 4 y4=….
x.y x1 y1= … x2 y2 = …. x3 y3 = …. x4 y4= ….

Ví dụ 2: Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
theo hệ số tỉ lệ a.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Mỗi nhóm có 3 phút để hoàn thành bài tập sau:
- Tìm hệ số tỉ lệ a.
- Điền giá trị thích hợp vào dấu “…” :
- Có nhận xét gì về tích của hai giá trị tương ứng x1.y1;
x
2.y2; x3.y3; x4.y4….. ?

x x
1 = 2
x2 = 3 x3 = 30 x4 = -5
y y1= 60 y2 = 40 y3 = 4 y4= -24
x.y x1 y1= 120 x2 y2 = 120 x3 y3 = 120 x4 y4= 120

Ví dụ 2: Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
theo hệ số tỉ lệ a.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Mỗi nhóm có 3 phút để hoàn thành bài tập sau:
- Tìm hệ số tỉ lệ a. a=120
- Điền giá trị thích hợp vào dấu “…” :
- Có nhận xét gì về tích của hai giá trị tương ứng x1.y1; x2.y2; x3.y3;
x
4.y4….. ?
x
1.y1= x2.y2= x3.y3=x4.y4=…..=a
A B C D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai
rồi.
Xin chúc mừng con đã
có câu trả lời đúng.
Phần thưởng của con là
một tràng pháo tay!
Rất tiếc, câu
trả lời chưa
chính xác !
Tiếc quá !
Sai rồi !
A. B.
C. D.
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với
nhau và khi x = 5 thì y = 7. Vậy hệ số tỉ lệ a là:
5 7
a 
7 5
a 
a 12 a  35

A B C D

Xin chia buồn!
Câu trả lời sai
rồi.
Tốt quá! Xin chúc mừng!
Phần thưởng của con là
một tràng vỗ tay thật lớn!
Rất tiếc, câu
trả lời chưa
chính xác !
Sai rồi ! Hãy
chọn lại đáp án
.
A. B.
C. D.
Cho m và n tỉ lệ nghịch với nhau và khi m = 8 thì
n = 6. Hỏi khi m = 4 thì n nhận giá trị tương ứng là:
n  3 n 12
n  4 n 14
A B C D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai
rồi.
Xin chúc mừng con đã
có câu trả lời đúng.
Phần thưởng của con là
một tràng pháo tay!
Rất tiếc, câu
trả lời chưa
chính xác !
Sai rồi! Con
trừ sai dấu rồi!
A. B.
C. D.
Cho biết v và t là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau. Biết . Tính
1 2
5 9
t t

1 2
9
5
t t


1 2
5 9
t t
 
1 2
9 5
t t

1 2
5 9
v v
 1
2
t ?
t

Đại lượng tỉ lệ thuận
Định nghĩa

Đại lượng tỉ lệ n

ghịch
y liên hệ với x theo CT hay
 y và x tỉ lệ nghịch.
Sơ đồ: So sánh định nghĩa và tính chất của: Đại lượng tỉ lệ thuận
và đại lượng tỉ lệ nghịch.

 

y liên hệ với x theo CT y = kx (k  0)
 y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k
thì x tỉ lệ thuận với y theo tỉ số

Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng

không đổi.

-Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại

lượng kia.

Tính chất
Định nghĩa

Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì:
-Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn
không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương
Tính chất
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a
thì x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ số a

ứng của đại lượng kia.
a
y
x
 xy a 
( 0) a 
1
k
1 2 3
1 2 3
...
y y y
k
x x x
   
1 1
2 2
x y
x y

x y x y x y a 1 1 2 2 3 3     ...
1 2
2 1
x y
x y

Trong các khẳng định dưới đây:
- Khẳng định nào đúng (Đ)?
- Khẳng định nào sai (S)?
A) Cho biết x là số trang sách đã đọc xong và y
là số trang sách còn lại của cuốn sách 400 trang.
Vậy x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
B) Một người thợ may làm việc với năng suất x
và hòan thành 100 áo trong y giờ. Vậy x và y là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
C) Nếu x tỉ lệ nghịch với y; y tỉ lệ nghịch với z
thì x tỉ lệ nghịch với z.
S § S
Bài tập củng cố:
- Ôn lại định nghĩa và tính chất của hai đại
lượng tỉ lệ nghịch.
- So sánh hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại
lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
- Làm bài tập 12, 13, 14, 15 trang 58 - SGK.
- Chuẩn bị bài mới: Một số bài toán về đại
lượng tỉ lệ nghịch.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Cảm ơn
các thầy cô giáo
và các con học sinh.
Chúc các thầy cô
mạnh khỏe, hạnh phúc!
Chúc các con học tập tốt!

Xem nhiều