Giáo án điện tử Powerpoint bài Phép nhân phép chia các số tự nhiên. Toán 6 Cánh Diều

Bài giảng điện tử Powerpoint bài Phép nhân phép chia các số tự nhiên. Môn toán lớp 6 sách cánh diều

BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP
CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
( TIẾT 1 )1 2
NỘI DUNG
PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
11:0611:06
PHIẾU BÀI TẬP
Câu 1: Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật ?
Câu 2: Em hãy tính diện tích các thửa ruộng có
dạng hình chữ nhật với các kích thước như sau và
điền kết qảu và bảng dưới đây:
a) Chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m.
b) Chiều dài là 10m, chiều rộng là 7m
c) Chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m.11:06
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP
Câu 1: muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều
dài nhân chiều rộng.
Câu 2:
a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều
rộng là 6m là: 8x6= 48 m2
b) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 10m, chiều
rộng là 7m là: 10x7=70 m2
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15m, chiều
rộng là 10m là: 15x10=150 m211:06
Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
I. Phép nhân.
Tích của hai số tự nhiên a x b = c
(Thừa số) (Thừa số) (Tích)
1. Nhân hai số có nhiều số
Ví dụ: Tính 152 x 213
152
213
x
45 6
15 2
3 04
Vậy 152 x 213 = 32376 32 376
Quy ước:
- Trong một tích, ta có thể thay dấu “x’’ bằng dấu chấm “ . ”
Ví dụ: 12 x 5 = 12 . 5
- Trong các tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có 1 thừa
số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số.
Ví dụ: a x b = ab ; 4.a.b = 4abBài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Bài tập 1: Tính
) 175x312
b) 341x157
a
Giải
a) 175x312
175 b) 341x157
312
x
35 0
17 5
5 25
54 600
341
157
x
38 7
70 5
3 41
53 537
2
111:06
Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
I. Phép nhân
2. Tính chất của phép nhân
Tính chất Mô tả bằng kí hiệu
Giao hoán
Kết hợp
Nhân với số 1
Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng và phép
trừ
a b b c . . =
(a b c a b c . . . . ) = ( )
a a a .1 1. = =
( )
( )
. . .
. . .
a b c a b a c
a b c a b a c
+ = +
- = -11:06
Bài tập 2: Tính bằng cách hợp lí.
( học sinh là việc nhóm đôi )
a)250.1476.4 b)189.509 189.409 -
Giải
)250.1476.4 (250.4).1476
1000.1476
1476000
)189.509 189.409 189.(509 409)
= 189.100
= 18900
a b
=
= =
- = -
Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên11:06
Bài tập 4: Một gia đình có nuôi 80 con gà. Biết trung bình một
con gà ăn 105g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao
nhiêu ki – lô – gam thức ăn cho đàn gà ăn trong 10 ngày?
( học sinh là việc tổ nhóm trong 2 phút )
Giải
Bài 4 – Tiết 1: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 120 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0 99 8 7 6 5 4 3 2 1 0 89 8 7 6 5 4 3 2 1 0 79 8 7 6 5 4 3 2 1 0 69 8 7 6 5 4 3 2 1 0 59 8 7 6 5 4 3 2 1 0 49 8 7 6 5 4 3 2 1 0 39 8 7 6 5 4 3 2 1 0 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Số thức ăn mà 80 con gà ăn trong một ngày là:
80.105=8400g
Số thức ăn 80 con gà ăn trong 10 ngày là:
8400.10=84000g
Đổi: 84000g=84kgII. Phép chia
1. Phép chia hết
( Số bị chia) ( Số chia) ( Thương)
a       :      b         =       c (b 0) 
Lưu ý: - Nếu a : b = q thì a= bq
- Nếu a: b = q và thì a : q = b q 0 
Hoạt động 3
Tính: 2795 : 215 2795 215
645 13
0
Vậy: 2795 : 215 13 
Bài 4. Phép nhân, phép chia các
số tự nhiênLuyện tập 3
Ví dụ 3. 14732 :116
14732 :116 13 
14732 116
313 127
812
0
139004 : 236 139004 236
2100 589
2124
0
139004 : 236 589 
Tính:
Vậy:
Tính:
Vậy:
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số
tự nhiênBài 4. Phép nhân, phép chia các số tự
nhiên
II. Phép chia
2. Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b với . Khi
đó luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q
và r sao cho , trong đó .
Lưu ý:
Khi ta có phép chia hết
Khi ta có phép chia có dư. Ta nói:
a chia cho b được thường là q và số dư là
r. Kí hiệu: (dư r).
r  0
r  0
a b q : 
b  0
0   r b a b q r   .Bài 4. Phép nhân, phép chia các số
tự nhiên
II. Phép chia
2. Phép chia có dư
Ví dụ 4. Đặt tính để tính thương và số dư của
phép chia: 2542 : 34
2542 34
162 74
26
5125 : 320 5125 320
1925 16
5
Luyện tập 4. Đặt tính để tính thương và số dư
của phép chia:
Vậy 2534 : 34 74  (dư 26)
Vậy5125: 320 16  (dư 5)VẬN
DỤNGBài 4. Phép nhân, phép chia các số tự
nhiên
Bài tập mở đầu. Một thửa ruộng có dạng
hình chữ nhật với chiều rộng là 150m và chiều
dài 250m. Người ta chia thửa ruộng đó thành
bốn phần bằng nhau để gieo trồng những
giống lúa khác nhau. Diện tích mỗi
phần là bao
nhiêu mét
vuông?
Giải.
Diện tích thửa ruộng đó là:
Diện tích mỗi phần là:
150.250 37500 m  2
37500: 4 9375  m2Bài 4. Phép nhân, phép chia các
số tự nhiên
1 2
a) – 12 : 5 2 x  
b) – 34 .15 0 x  
c x )18 . – 16 18   
d)(x x –10 . 16 0 )    
Bài tập. Tìm số tự nhiên x, biết:
Giải
 – 12 : 5 2 
– 12 2 . 5
– 12 10
10 12
= 22
) x
a x x x x

 
 
 – 34 .15 0 
– 34 = 0
= 34
) x
b x x

)18 . – 16 18  
– 16 = 18 : 18
– 16 = 1
= 16 +1
= 17
c x
x x x x
 –10 . 16 0  
TH1: –10 = 0
x = 10
TH2: 16 = 0
x = 16
x {10, 16}
d)( ) x x
x
x
 

CỦNG CỐTrong phép nhân a.b = c, thì a, b, c được
gọi là:
Trong phép nhân a.b = c, thì
a, b được gọi là thừa số
c được gọi là tíchCho phép nhân a . b = c, muốn tìm a ta
làm như thế nào?
Có phép nhân a . b = c, thì a = c : bTrong phép chia a : b = c, thì a, b, c được
gọi là:
Trong phép chia a : b = c, thì
a được gọi là số bị chia
b được gọi là số chia
c được gọi là thươngCho phép chia a : b = c, muốn tìm a ta
làm như thế nào?
Có phép chia a : b = c, thì a = c . bTìm số tự nhiên x, biết: ( 2).15 75 x 
x  7Nhà trường cần thuê xe ô tô để cho
220 học sinh khối 6 đi tham quan.
Họ cần thuê ít nhất bao nhiêu xe
nếu mỗi xe chở được 45 người
Nhà trường cần ít nhất 5 xeDĂN DO
11:06
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học lại cách đặt phép nhân, phép chia.
- Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép chia
có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời văn và
công thức tổng quát).
- Làm BT1, BT2 (SGK/21) vào vở.BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP
CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
( TIẾT 2 )NỘI DUNG BÀI
HỌC
III. Luyện tập
II. Phép chia
I. Phép nhânKHỞI
ĐỘNGBIỆT ĐỘI CỨU HỎA
LUẬT CHƠI: Có một ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt
đám cháy bằng cách chọn các hình ảnh tương ứng với các bước cứu hỏa
và vượt qua các câu hỏi được đưa ra.B.
2000
Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 16 là:
A.
1000
D.
4000
C.
3000
B.
2000
Chúc
mừng Sai rồiCâu 2. Điều kiện để thực hiện được phép chia a
: b là:
A. C.
B. D.
Chúc
mừng Sai rồi
B.Câu 3. Biết thì x bằng:
D. 3
A. 6
B. 5
C. 4
Chúc
mừng Sai rồi
C. 4Câu 4.Cho quãng đường từ: Hà Nội - TP Hồ Chí
Minh: 1800k.Hà Nội - Đà Nẵng: 800km.Tìm
quãng đường từ Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh.
D.
700km
A.
1000km
B.
800km
C.
900km
Chúc
Sai rồi mừng
A.
1000kmCâu 5. Biết số bị chia là 128, thương là 32. Vậy
số chia bằng:
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
Chúc
mừng Sai rồi
C. 5LUYỆN
TẬPI. NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Mô tả
Tính chất
Mô tả bằng kí hiệu
3. Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Giao hoán
Kết hợp
Nhân với số 1
Phân phối của phép
nhân với phép cộng
2. Phép chia: a : b = c a = b . c và b = a : c
1. Phép nhân: a . b = c a = c : b và b = c : aChữa bài 1/SGK – trang 21
Chữa bài 2/SGK – trang 21
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
II. CHỮA BÀIBài 3/SGK – trang 21. Đặt tính rồi tính:
(dư 37)
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
III. LUYỆN TẬP
Giải
Vậy Vậy VậyBài 4/SGK – trang 21.
Bài 8/SGK – trang 21. Sử dụng máy tính cầm tay
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
III. LUYỆN TẬP
2 lít = 2000 ml
Số gói Oresol cần dùng là: (gói)VẬN
DỤNGBài 5/SGK – trang 21. (dư 40)
Bài 6/SGK – trang 21.
Số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng là:
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
III. LUYỆN TẬP
Vậy họ cần thuê ít nhất 3 xe
(lục lạp)Bài tập 1 : Tìm số tự nhiên x, biết :
Giải
Hoạt động
nhóm
120 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 0 1 99 8 7 6 5 4 3 2 1 0 89 8 7 6 5 4 3 2 1 0 79 8 7 6 5 4 3 2 1 0 69 8 7 6 5 4 3 2 1 0 59 8 7 6 5 4 3 2 1 0 49 8 7 6 5 4 3 2 1 0 39 8 7 6 5 4 3 2 1 0 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 0 1 9 8 7 6 5 4 3 2 1MỞ RỘNGBài tập : Một phép chia có thương là 9 số dư
8. Hiệu số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị
chia và số chia Giải
Gọi số chia là b
Số bị chia là 88 + b
Ta có
Vậy số bị chia là 98 và số chia là 10DĂN DO
18:09
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học lại cách đặt phép nhân, phép chia.
- Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép
chia có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời
văn và công thức tổng quát).
- Làm BT7 (SGK/21) vào vở.

Xem nhiều