Giáo án điện tử Powerpoint bài Thứ tự thực hiện các phép tính. Toán 6 Cánh Diều

Bài giảng điện tử Powerpoint bài Thứ tự thực hiện các phép tính. Môn toán lớp 6 sách cánh diều

Bài 6:
Thư tư thưc hiên
cac phep tnh3 + 4 × 2 = 7 × 2 = 14 3 + 4 × 2 = 3 + 8 = 11
Khi tnh gia tri cua môt biêu thưc,
ta không đươc lam tuy tên ma
phai tnh theo đung quy ươc thư
tư thưc hiên cac phep tnh.I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA DẤU NGOẶC
100 : 10 . 2
= 10 . 2
= 20
100 : 10 .2
= 100 : 20
= 5
Lan Nam
Khi biêu thưc chỉ có các phép tính công và trừ (hoặc chỉ có các phép tính
nhân và chia), ta thưc hiên phép tính theo thư tư từ trái sang phải.
Hỏi bạn nào làm đung?
1 Hai bạn tính giá tri cua biêu thưc 100 : 10 . 2 như sau:
XVí dụ 1. Tính giá tri cua biêu thưc:
a) 49 – 32 + 16
b) 36 : 6 : 3
= 17 + 16
= 6 . 3
17
6
= 33.
= 18.
Giai
a) 49 – 32 + 16 b) 36 : 6 : 3
Trai Phải1 Tính giá tri cua biêu thưc:
a) 507 – 159 – 59
b) 180 : 6 : 3
a) 507 – 159 – 59
b) 180 : 6 : 3
= 348 – 159
= 30 : 3
348
30
= 189.
= 10.
GiaiHai bạn tính giá tri cua biêu thưc 28 – 4 . 3 như sau:
28 – 4 . 3
= 24 . 3
=72
28 – 4 . 3
= 28 – 12
= 16
Ngọc Sơn
Khi biêu thưc có các phép tính công, trừ, nhân, chia, ta thưc hiên phép
tính nhân và chia trươc, rồi đến cộng va trừ.
Hỏi bạn nào làm đung?
2
XVí dụ 2. Tính giá tri cua biêu thưc:
36 – 18 : 2 . 3 + 8
= 36 – 9 . 3 + 8
9
27
= 36 – 27 + 8
9
= 9 + 8
= 17
36 – 18 : 2 . 3 + 8
Giai
Nhân, chia Cộng, trừ2 Tính giá tri cua biêu thưc:
Giai
18 – 4 . 3 : 6 + 12
= 18 – 12 : 6 + 12
12
2
= 18 – 2 + 12
16
= 16 + 12
= 28
18 – 4 . 3 : 6 + 12Ba bạn tính giá tri cua biêu thưc như sau:
Huy Ngân
Khi biêu thưc có các phép tính công trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thưc hiên
phép tính nâng lên lũy thừa trươc, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến công và trừ.
Hỏi bạn nào làm đung?
5 2.3  2
Long


 
2
2
5 2.3
7.3
7.9 63

 
 
2 2
2
5 2.3
5 6
11 121

 
  
5 2.32
5 2.9
5 18 23
3
X X11 6 . 3 2 2 
  121 36 . 3
  121 108
13
Ví dụ 3. Tính giá tri cua biêu thưc: 11 6 . 3 2 2 
Giai
Luy thừa Nhân, chia Cộng, trừ
Giai
3 Tính gia tri cua biêu thưc:
4 : 8.3 5 9 3 2 2  
   64: 8.9 25 9
   8.9 25 9
   72 25 9
  47 9
 56
4 : 8.3 5 9 3 2 2  
Biểu thưc
co dâu ngoăc?
II. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC CHỨA DẤU NGOẶC
Hai bạn tính giá tri cua biêu thưc như sau:
Lan Nam
Khi biêu thưc có chưa dấu ngoặc, ta thưc hiên các phép tính
trong dâu ngoăc trước.
Hỏi bạn nào làm đung?
30 5 : 5  
  
 
30 5 : 5
35: 5
7
  
 

30 5 : 5
30 1
31
4
XVí dụ 4. Tính giá tri cua biêu thưc:
Giai
48 + (12 – 8)2 : 8 . 2
48 + (12 – 8)2 : 8 . 2
= 48 + 42 : 8 . 2
= 48 + 16 : 8 . 2
= 48 + 2 . 2
= 48 + 4
= 52
4 Tính giá tri cua biêu thưc:
15 + (39 : 3 – 8) . 4
15 + (39 : 3 – 8) . 4
Giai
= 15 + (13 – 8) . 4
= 15 + 5 . 4
= 15 + 20
= 35Thây giao hương dẫn học sinh tính giá tri cua biêu thưc:
Nếu biêu thưc chưa các dấu ngoặc (), [], {} thì thư tư thưc hiên các phép
tính như sau: ()  []  {} .
5
180 : {9 + 3 . [30 – (5 – 2)]}
= 180 : {9 + 3 . [30 – 3]}
= 180 : {9 + 3 . 27}
= 180 : {9 + 81}
= 180 : 90
= 2Ví dụ 5. Tính giá tri cua biêu thưc: 80 – [ [130 – 8 . ((7 – 4))22]. ]
Giai
80 – [130 – 8 . (7 – 4)2]
= = 80 80 – – [ [130 130 – – 8 8 . . 3 32 2] ]
= = 80 80 – – [ [130 130 – – 8 8 . . 9 9] ]
= 80 – [130 – 72]
= 80 – 58
= 22
( )
( ) [ ] { }5 Tính giá tri cua biêu thưc:
35 – {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10}
Giai
35 – {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10}
= 35 – {5 . [28 : 4 + 3] – 2 . 10}
= 35 – {5 . [7 + 3] – 2 . 10}
= 35 – {5 . 10 – 2 . 10}
= 35 – {50 – 20}
= 35 – 30
= 5
= 35 – {50 – 20}Tông kêt
Vơi cac biêu thưc không có dấu ngoặc:
Vơi cac biêu thưc có dấu ngoặc:
1 2
Trai Phải
Luy thừa Nhân, chia Cộng, trừ
( ) [ ] { }Giáo viên:
Lớp:KHỞI ĐỘNG
HỘP QUÀ BÍ ẨNCÂU HỎI SỐ 1
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- Thực hiện phép tính:
27.8 – 6: 3CÂU HỎI SỐ 2
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
- Thực hiện phép tính:
32 – 6.( 8 – 23) + 18
22BÀI 6
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
(TIẾT 2)Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
= 89 + 2991 = 25.144
= 3080 = 2850
• Biểu thức không có dấu ngoặc
a) 108 - 19 + 2991 b) 625:25.144Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 2 : Chỉ ra lỗi sai khi thực hiện các phép tính sau:
= 131.15
= 1965
• Biểu thức không có dấu ngoặc
= 52
b) 36 - 12 : 4 . 3 + 17
= 36 - 12 : 12 + 17
= 36 - 1 + 17
= 35 + 17
a) 143 - 12 . 5
Trai PhaiDạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 2 : Sửa lại
= 143 - 60
= 83
• Biểu thức không có dấu ngoặc
= 44
b) 36 - 12 : 4 . 3 + 17
= 36 – 3.3 + 17
= 36 - 9 + 17
= 27 + 17
a) 143 - 12 . 5Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
= 9.125 + 81
= 1125 + 81
= 1206
b) 33.92 – 52.9 + 18 : 6
= 27.81 – 25.9 + 3
= 2187 – 225 + 3
= 1962 + 3
= 1965
a) 32.53 + 92
• Biểu thức không có dấu ngoặc
Luy thừa Nhân, chia Cộng, trừDạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 4 : Thực hiện phép tính
• Biểu thức có dấu ngoặc
a) 9 234 : [3.3 .(1+ 83)] b) 63 – [(125 – 123)3:4].27
= 63 – [23:4].27
= 63 – [8:4].27
= 63 – 2.27
= 63 – 54
= 9 234 : [3 . 3 . 513]
= 9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)]
= 9 234 : 4617
= 2 = 9
( ) [ ] { }Dạng 1: Thực hiện phép tính
d) 76 – { 2. [2.52 – ( 31- 2.3)]} + 3.25
= 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75
= 76 - {2 . [50 - 25]} + 75
= 76 - {2 . 25} + 75
= 76 - 50 + 75 = 101
c) 2345 + [112 – (575 – 572)3 + 6]2
= 32 – 6.(8-8) + 18
= 32 – 6.0 + 18
= 32 + 18
= 50
Bài 4 : Thực hiện phép tính
• Biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { }Dạng 2: Toán thực tế
Bài 6: Trên 1cm2 mặt lá có khoang 30 000 lỗ khí. (Nguồn: Sinh học 6,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có
diện tích lần lượt là 7cm2 và 15cm2.
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 15 cm2 là:
15 . 30 000 = 450 000 (lỗ khí)
Giai:
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 7 cm2 là :
7 . 30 000 = 210 000 (lỗ khí)Dạng 2: Toán thực tế
Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc
khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã
trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu
trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải
trả thêm bao nhiêu tiền?
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1+ 3Dạng 2: Toán thực tế
Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc
khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã
trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu
trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải
trả thêm bao nhiêu tiền?
GIẢI
Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
2.125000 + 3 . 95000 + 5.17000 = 620 000
(đồng)
Số tiền anh Sơn phải trả thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)Dạng 2: Toán thực tế
GIẢI
Số tiền cô Hồng mua vở và bút bi là:
30.7 500 + 30.2 500 = 300 000 (đồng)
Số tiền cô Hồng mua bút chì là:
396 000 – 300 000 = 96 000 (đồng)
Giá tiền của một chiếc bút là:
96 000: 24 = 4 000 (đồng)34
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập
+ Làm thêm bài tập 8 + 9 ( SGK - tr29);
+ Làm bài 50; 51; 54 (Sách bài tập tr 20)
- Chuẩn bị và xem trước bài “Quan hệ chia hết, tính chất
chia hết”.35
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
CHÚC CÁC CON HỌC SINH HỌC TỐT!

Xem nhiều