Powerpoint bài Dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9. Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint bài Dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9. Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách cánh diều. Theo phương pháp mới

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
• Giáo viên:……………………………
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
Toán 6HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦUTrong bài học này chúng ta
sẽ được làm quen với dấu
hiệu chia hết cho 3. cho 9.
Vận dụng dấu hiệu này để
làm một số bài toán có liên
quanI. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
a)Thực hiện phép tính 123: 3
và nêu quan hệ chia hết của
123 với 3
b)Tìm tổng các chữ số của
123 và nêu quan hệ chia hết
của với 3
123:3 41  123 3 M
S     1 2 3 6 3 M
Dấu hiệu chia hết cho 3:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia
hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCI. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
Số nào chia hết cho 3, số nào không
chia hết cho 3 trong các số sau: 135,
2532, 5621, 42055? Vì sao?
Giải
. Hai số 135; 2532 lần lượt có tổng các chữ
số là 9; 12 đều chia hết cho 3 nên các số
đó chia hết cho 3.
. Hai số 5621; 42055 lần lượt có tổng các
chữ số là 14; 16 đều không chia hết cho
cho 3 nên các số đó không chia hết cho 3.
Viết một số có hai chữ
số sao cho:
a) Số đó chia hết cho 3 và 5
b) Số đó chia hết cho cả ba
số 2, 3, 5.
;
a) 15; 30; 45; 60; 75; 90
b) 30; 60; 90
GiảiI. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
a)Thực hiện phép tính 135: 9
và nêu quan hệ chia hết của
135 với 9
b)Tìm tổng các chữ số của
135 và nêu quan hệ chia hết
của với 9
135:9 15  135 9 M
S     1 3 5 9 9 M
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCI. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Số nào chia hết cho 9, số nào không
chia hết cho 9 trong các số sau: 136,
3231, 7384, 66789? Vì sao?
Giải
. Hai số 3231; 66789 lần lượt có tổng các
chữ số là 9; 36 đều chia hết cho 9 nên các
số đó chia hết cho 9.
. Hai số 136; 7384 lần lượt có tổng các chữ
số là 10; 22 đều không chia hết cho cho 9
nên các số đó không chia hết cho 9.
;
a) 18; 36; 54; 72; 90
b) 90
Giải
Viết một số có hai chữ
số sao cho:
a) Số đó chia hết cho 2 và 9;
b) Số đó chia hết cho cả ba
số 2, 5, 9.Bài 1. Cho các số: 104 , 627, 3114, 5123, 6831 và
72102.
Trong các số đó
a) Số nào chia hết cho 3? Vì sao?
b) Số nào không chia hết cho 3? Vì sao?
c) Số nào chia hết cho 9? Vì sao?
d) Số nào chia hết cho 3, nhưng không chia hết cho 9?
Vì sao?
Hoạt động luyện tậpXét các số 104, 627, 3114, 5123, 6831 và 72102.
Tổng các chữ số
a) Số chia hết cho 3 là 627, 3114, 6831, 72102 vì có tổng các chữ số
chia hết cho 3
b) Số không chia hết cho 3 là 104, 5123 vì có tổng các chữ số không
chia hết cho 3
c) Số chia hết cho 9: 3114, 6831 vì có tổng các chữ số chia hết cho 9
d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là 627, 72102 vì có
tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Kieåm tra Laøm laïiBài 3 (Trang 39 SGK)
Tìm chữ số thích hợp
vào dấu * để số:
a) 3 ∗ 7chia hết cho 3
b) 27 ∗ chia hết cho 9Bài 3 (Trang 39 SGK)
Tìm chữ số thích hợp
vào dấu * để số:
a) 3 ∗ 7chia hết cho 3
b) 27 ∗ chia hết cho 9GAME
BÓNG BAY
PLAY
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGGAME
BÓNG BAY
 1:  21 chia h cho 
o rog cc  a
A.
3
B.
2
. 5 D. 9
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HẾT THỜI GIANGAME
BÓNG BAY
 2: i  ch  o  *  
   c  4 ∗ 1 chia h cho 3
A. 2 B. 1
. 5 D. 9
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HẾT THỜI GIANGAME
BÓNG BAY
 3: i  ch  o  *  
   c  4 ∗ 5 chia h cho 9
A. 2 B. 3
. 5 D. 9
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HẾT THỜI GIANHoạt động vận dụngChúc mừng các emHƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Làm các bài tập 2, 4, 5 Sách giáo khoa trang
39, 40
- Đọc trước bài Số nguyên tố, hợp số
- Học kĩ dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Xem nhiều