Powerpoint bài Ôn tập học kì I. Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint bài Ôn tập học kì I. Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách cánh diều. Theo phương pháp mới

ÔN TẬP HỌC KỲ I
(TIẾT 1)
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng có chia
đơn vị, ê ke, compa, bảng phụ, máy chiếu,
phiếu bài tập (các bài tập bổ sung).
2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia đơn vị,
ê ke, compa, bảng nhóm.PHẦN 2
HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
PHẦN 1
HỆ THỐNG CÁC KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
PHẦN 3
LUYỆN TẬP, TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNGMỤC TIÊU
Trong bài học này chúng ta
sẽ ôn tập, củng cố các kiến
thức về UCLL, BCNN, Số
nguyên để chuẩn bị cho bài
kiểm tra học kỳ I.HOẠT
ĐỘNG
1
HỆ THỐNG KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
THÔNG QUA SƠ ĐỒ TƯ DUYGiáo viên chốt lại kiến thức và cho điểm.
HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG KIẾN THỨC LÝ THUYẾT THÔNG
QUA SƠ ĐỒ TƯ DUY
3 phút cho phần trình bày.
Đại diện của nhóm lên thuyết trình sản phẩm đã chuẩn bị ở nhà.
Các bạn bên dưới lắng nghe và cho nhận xét, góp ý.HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG LÝ THUYẾTHOẠT
ĐỘNG 2 HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬPBài tập 1 Thực hiện được các phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
a) 48 66 34        
b) 2896 2021 2896        
c) - 15 . 4 – 240 : 6 + 36 : - 2 . 3    
d) - 25 + - 69 : 3 + 53 . - 2 – 8          Bài tập 1 Thực hiện được các phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Giải
   
   
 
   
   
   
 
48 66 34
48 66 34
48 – 66 34
48 – 100
52
2896 2021 2896
2021 2896 2896
2021 2896 – 2896
2021 0
2021
) )
a b
   
   
   
    
 

 
   
    
  
  
 
   
 
     
   
 
 
0
c
1
) - 15 . 4 – 240 : 6 + 36 : - 2 . 3
= - 60 – 40 + - 18
= - 118
- 25 + - 69 : 3 + 53 . - 2 – 8
= - 32 + - 23 + 53 . - 2 - 8
= - 32 + 30 . - 2 - 8
= - 32 + - 60 – 8
= - 0
d)    Bài tập 2 Tìm số nguyên x biết:
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
a x ,5.( 35) 515  
b x , (3 2 ).7 2.7   4 3 4
c, 3 243 x4 
d,(2 x 4).(3 x) 0   Bài tập 2 Tìm số nguyên x biết:
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Giải
a x ,5. 35 515    
  35   103  x  
x    68 
x   35 515: 5
Vậy x = 10
b x , (3 2 ).7 2.7   4 3 4
3 2 . 2.7 : 7 x   4 4 3
3 16 14 x  
3 14 16 x  
3 30 x 
x 10
Vậy x = 68
c, 3 243 x4 
3 3 x4 5 
   x 4 5
  x 1
Vậy x = 1
d x x ,(2 4).(3 ) 0   
   2 4 0 x hoặc 3 0   x
2 0 4 x  
2 4 x 
x  2
x  3
Vậy x = 2; x = 3Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 60 và
504 cùng chia hết cho a
Bài tập 3
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬPHOẠT ĐỘNG NHÓM
Ý KIẾN CHUNG
CỦA NHÓM
5 phút
Thành
lập
nhóm
- Chia lớp thành 4 nhóm.
Nhiệm
vụ
Hoàn thành bài tập trên bảng phụ
Thời
gian
thực
hiện
- 7 phút
+ 02 phút đầu tiên: Các cá nhân làm việc
riêng.
+ 05 phút thảo luận phân công nhiệm vụ
trong nhóm. Cả nhóm thực hiện nhiệm vụ.
Hướng dẫn nhau làm và hiểu cách làm, đặt
câu hỏi thảo luận.
+ Nhóm nhanh nhất treo bảng và 1 bạn bất
kỳ trong nhóm trình bày, các nhóm khác
chấm chéo.
2 phút
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬPHOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Bài tập 3
START TIMER TIME’S UP!
120
10
20
30
40
50
60
110
100
90
80
70
Tìm số tự nhiên a lớn nhất,
biết rằng 60 và 504 cùng
chia hết cho a.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
START TIMER TIME’S UP!
5
1
2
4
3
Bài tập 3
Tìm số tự nhiên a lớn nhất,
biết rằng 60 và 504 cùng
chia hết cho a.Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 60 và
504 cùng chia hết cho a
Bài tập 3
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Giải
+) Theo bài ra 60 ⋮ a ; 504 ⋮ a và a là số lớn nhất
a ∈ ƯCLN (60, 504)
+) Ta có 60 = 22. 3. 5
504 = 23. 32. 7
ƯCLN (60, 504) = 22. 3 = 12
Vậy số a cần tìm là 12
 HOẠT
ĐỘNG 3 LUYỆN TẬPLUẬT CHƠI TRÒ CHƠI CÂU CÁ
30 giây cho mỗi câu trả lời.
Hai đội giành quyền trả lời bằng hình thức bấm
chuông, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, sai bị trừ
5 điểm.
Đội nào giành được nhiều điểm hơn đội đó thắng.
Chia lớp thành 2 đội.ĐỘI 1 ĐỘI 2
Mỗi câu trả lời đúng được tính 10 điểm
0Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có
dấu ngoặc như sau:
A. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa
B. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
C. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
30 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau: Tập hợp các số nguyên bao gồm
A. Số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm
B. Số nguyên dương và số nguyên âm
C. Số tự nhiên và số nguyên âm
D. Tập hợp , số 0 và tập hợp các số đối của .
30 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0
*
N N *Câu 3. viết được dưới dạng một lũy thừa là
A.
B.
C.
D.
30 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0
4 .4 3 4
47
87
412
812Câu 4. Tính được kết quả là:
A. 2
B. – 2
C. – 20
D. 20
30 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0Câu 5. Phân số tối giản của 60
72
A. 20
24
B. 10
12
C. 5
6
D. 15
18
30 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0HOẠT
ĐỘNG 4 VẬN DỤNG, TÌM TÒI VÀ VẬN DỤNGHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài tập 4
Hướng dẫn
+ ) Ta có
+) Tìm BCNN (12, 25, 30)
+) Tìm BC (12, 25, 30)
+) Tìm x
Tìm số tự nhiên x sao cho x12, x25, x30 và 0 400   x
x12, x25, x30  xBC(12,25,30)HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Làm các phần bài tập còn lại vào vở.
- Chuẩn bị các nội dung để kiểm tra cuối học kỳ I.Remember…
Safety First!
Thank you!ÔN TẬP HỌC KỲ I
(TIẾT 2)
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng có chia
đơn vị, ê ke, compa, bảng phụ, máy chiếu,
phiếu bài tập (các bài tập bổ sung).
2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia đơn vị,
ê ke, compa, bảng nhóm.PHẦN 2
HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
PHẦN 1
HỆ THỐNG CÁC KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
PHẦN 3
LUYỆN TẬP, TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNGMỤC TIÊU
Trong bài học này chúng
ta sẽ ôn tập, củng cố các
kiến thức của chương III
để chuẩn bị cho tiết kiểm
tra học kỳ I.HOẠT
ĐỘNG
1
HỆ THỐNG CÁC KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
THÔNG QUA SƠ ĐỒ TƯ DUYTổ nào trình bày hay, sơ đồ đầy đủ, khoa học giành chiến thắng
HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG KIẾN THỨC LÝ THUYẾT THÔNG
QUA SƠ ĐỒ TƯ DUY
3 phút cho mỗi phần trình bày.
Mỗi tổ cử đại diện lên thuyết trình về sản phẩm của tổ mình.
Các bạn bên dưới lắng nghe và cho nhận xét, góp ý.HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG LÝ THUYẾTHOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG LÝ THUYẾTHOẠT
ĐỘNG 2 HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬPTrong 60s các cặp đôi cùng bàn hãy quan sát
các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và cho biết hình đó là hình gì?
Bài tập 1
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬPTrong 60s các cặp đôi cùng bàn hãy quan sát
các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và cho biết hình đó là hình gì?
Bài tập 1
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
01:00 0:59 8 7 6 5 4 3 2 1 0 49 8 7 6 5 4 3 2 1 0 39 8 7 6 5 4 3 2 1 0 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0Trong 60s các cặp đôi cùng bàn hãy quan sát
các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và cho biết hình đó là hình gì?
Bài tập 1
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Giải
Hình 1: Hình tam giác đều
Hình 2: Hình lục giác đều
Hình 3: Hình chữ nhật
Hình 4: Hình thoi
Hình 5: Hình bình hành
Hình 6: Hình thang cân
Hình 7: Hình vuôngHOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Trong 60 giây các cặp đôi cùng bàn hãy quan
sát các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 và cho biết hình nào cótâm đối xứng,
có trục đối xứng?
Bài tập 2
Giải
Hình có trục đối xứng: hình 4, hình 5, hình 6.
Hình có tâm đối xứng: hình 5, hình 6.
01:00 0:59 8 7 6 5 4 3 2 1 0 49 8 7 6 5 4 3 2 1 0 39 8 7 6 5 4 3 2 1 0 29 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Trong 60 giây các cặp đôi cùng bàn hãy quan
sát các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 và cho biết hình nào cótâm đối xứng,
có trục đối xứng?
Bài tập 2HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD, biết AB = 5 cm và
AC = 3 cm.
Bài tập 3
Giải
Bước 1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng AC=5 cm
Bước 2: Dùng compa vẽ một phần đường tròn tâm A bán kính 3 cm
Bước 3: Dùng compa vẽ một phần đường tròn tâm C bán kính 3 cm,
phần đường tròn này cắt phần đường tròn tâm A tại các điểm B và D.
Bước 4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với
chiều dài 14m, chiều rộng 10m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho
quay đầu xe, hai góc tam giác để trồng hoa và phần còn lại chia đều
cho bốn chỗ đậu ô tô (xem hình).
a)Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho một ô tô.
b)Tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe.
Bài tập 3HOẠT ĐỘNG NHÓM
Ý KIẾN CHUNG
CỦA NHÓM
5 phút
Thành
lập
nhóm
- Chia lớp thành 4 nhóm.
Nhiệm
vụ
Hoàn thành bài tập trên bảng phụ
Thời
gian
thực
hiện
- 7 phút
+ 02 phút đầu tiên: Các cá nhân làm việc
riêng.
+ 05 phút thảo luận phân công nhiệm vụ
trong nhóm. Cả nhóm thực hiện nhiệm vụ.
Hướng dẫn nhau làm và hiểu cách làm, đặt
câu hỏi thảo luận.
+ Nhóm nhanh nhất treo bảng và 1 bạn bất
kỳ trong nhóm trình bày, các nhóm khác
chấm chéo.
2 phút
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬPHOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Bài tập 3
Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có
dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m,
chiều rộng 10m. Trong đó, một nửa khu
vực dành cho quay đầu xe, hai góc tam
giác để trồng hoa và phần còn lại chia
đều cho bốn chỗ đậu ô tô (xem hình).
a)Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho một
ô tô.
b)Tính diện tích dành cho đậu xe và quay
đầu xe.
START TIMER TIME’S UP!
120
10
20
30
40
50
60
110
100
90
80
70HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Bài tập 3
Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có
dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m,
chiều rộng 10m. Trong đó, một nửa khu
vực dành cho quay đầu xe, hai góc tam
giác để trồng hoa và phần còn lại chia
đều cho bốn chỗ đậu ô tô (xem hình).
a)Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho một
ô tô.
b)Tính diện tích dành cho đậu xe và quay
đầu xe.
START TIMER TIME’S UP!
5
1
2
4
3HOẠT ĐỘNG 2: HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP
Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m,
chiều rộng 10m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho quay đầu xe, hai góc tam
giác để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho bốn chỗ đậu ô tô (xem hình).
a)Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho một ô tô.
b)Tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe.
Bài tập 3
a) Diện tích một chỗ đậu xe là
3.5 = 15 (

Xem nhiều