Powerpoint bài Phép nhân, phép chia các số tự nhiên. Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint bài Phép nhân, phép chia các số tự nhiên. Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách cánh diều. Theo phương pháp mới

Bài 4. Phép nhân, phép chia
các số tự nhiên
Giáo viên:……………………………
Lớp:…………………
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……NỘI DUNG BÀI HỌC
III. Luyện tập
II. Phép chia
I. Phép nhân
TIẾT 1MỞ ĐẦUNhóm Diện tích thửa ruộng
a) b) c) d)
1 2 …
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 2: Em hãy tính diện tích các thửa ruộng có dạng hình
chữ nhật với cách kích thước như sau và điền kết quả vào
bảng dưới:
a) Chiều rộng là 5m, chiều dài là 10m.
b) Chiều rộng là 2m, chiều dài là 8m.
c) Chiều rộng là 4m, chiều dài là 20m.
d) Chiều rộng là 12m, chiều dài là 25m.
( ) m2PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài
nhân chiều rộng.
Câu 2:
a) Diện tích thửa ruộng chiều rộng là 5m, chiều dài là 10m
là:
b) Diện tích thửa ruộng chiều rộng là 2m, chiều dài là 8m là:
c) Diện tích thửa ruộng chiều rộng là 4m, chiều dài là 20m
là:
d) Diện tích thửa ruộng chiều rộng là 12m, chiều dài là 25m
là:
5.10 20  m2
15.12 180  m2
4.20 80  m2
2.8 16  m2HÌNH THÀNH
KIẾN THỨCI. Phép nhân
Tích của 2 số tự nhiên
(Thừa số) (Thừa số) (Tích)
a x b = c a . b = c
1. Nhân hai số có nhiều số
152
213
456
152
304
32376

152 213 32 376  
Ví dụ 1. Tính: 152 213 
Vậy:
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 1Luyện tập 1
Tính: a) 175 312 
b) 341 157 
Giải
175
312
350
175
525
54600
a) 175 312  b) 341 157 
Vậy:175 312 54600   Vậy: 341 157 53537  
341
157
2387
1705
341
53537

Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 2I. Phép nhân
2. Tính chất của phép nhân
Mô tả
Tính chất
Mô tả bằng kí hiệu
Giao hoán
Kết hợp
Nhân với số 1
Phân phối của phép
nhân với phép cộng
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 3
a b b a . . 
 . . . . a b c a b c    
a a a . 1 1 .  
a b c a b a c . . (    ) .Ví dụ 2. Tính một cách hợp lí:
a)25 29 4 25 4 29 (25 4) 29
100 29 2 900
       
  
a)25 29 4  
Giải
b)37 65 37 35 37 (65 35)
37 100 3 700
     
  
b)37 65 37 35   
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 4a)250 1476 4  
a)250 1476 4 250 4 1476
(250 4) 1476
1000 1476 1 476 000
    
  
  
b)189 509 189 409   
b)189 509 189 409 189 (509 409)
189 100 18 900
     
  
Luyện tập 2. Tính một cách hợp lí:
Giải
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 580 105 8400g  
8400 10 84000g  
84 000g 84kg 
Số thức ăn mà 80 con gà ăn trong một ngày:
Số thức ăn mà 80 con gà ăn trong 10 ngày:
Vậy số ki-lô-gam thức ăn mà gia đình đó cần cho đàn
ăn trong 10 ngày là:
Luyện tập 3.
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 6
Một gia đình có nuôi 80 con gà. Biết trung bình một con
gà ăn 105g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao
nhiêu ki – lô – gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày?
GiảiII. Phép chia
1. Phép chia hết
( Số bị chia) ( Số chia) ( Thương)
a       :      b         =       c (b 0) 
Lưu ý: - Nếu a : b = q thì a= bq
- Nếu a: b = q và thì a : q = b q 0 
Hoạt động 3
Tính: 2795 : 215 2795 215
645 13
0
Vậy: 2795 : 215 13 
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 7Luyện tập 3
Ví dụ 3. 14732 :116
14732 :116 13 
14732 116
313 127
812
0
139004 : 236 139004 236
2100 589
2124
0
139004 : 236 589 
Tính:
Vậy:
Tính:
Vậy:
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 8Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
II. Phép chia
2. Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b với . Khi đó luôn tìm
được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho ,
trong đó .
Lưu ý:
Khi ta có phép chia hết
Khi ta có phép chia có dư. Ta nói: a chia cho b
được thường là q và số dư là r. Kí hiệu: (dư r).
r  0
r  0
a b q : 
b  0
a b q r   .
0   r b
9Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
II. Phép chia
2. Phép chia có dư
Ví dụ 4. Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia:
2542 : 34 2542 34
162 74
26
5125 : 320 5125 320
1925 16
5
Luyện tập 4. Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia:
Vậy (dư 26) 2534 : 34 74 
Vậy (dư 5) 5125: 320 16 
10VẬN DỤNGBài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 11
Bài tập mở đầu. Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật với
chiều rộng là 150m và chiều dài 250m. Người ta chia thửa
ruộng đó thành bốn phần bằng nhau để gieo trồng những
giống lúa khác nhau.
Diện tích mỗi phần
là bao nhiêu mét
vuông?
Giải.
Diện tích thửa ruộng đó là:
Diện tích mỗi phần là:
150.250 37500 m  2
37500: 4 9375  m2Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 12
a) – 12 : 5 2 x  
b) – 34 .15 0 x  
c x )18 . – 16 18   
d)(x x –10 . 16 0 )    
Bài tập. Tìm số tự nhiên x, biết:
Giải
 – 12 : 5 2 
– 12 2 . 5
– 12 10
10 12
= 22
) x
a x x x x

 
 
 – 34 .15 0 
– 34 = 0
= 34
) x
b x x
 )18 . – 16 18  
– 16 = 18 : 18
– 16 = 1
= 16 +1
= 17
c x
x x x x
 –10 . 16 0  
TH1: –10 = 0
x = 10
TH2: 16 = 0
x = 16
x {10, 16}
d)( ) x x
x
x
 

CỦNG CỐTrong phép nhân a.b = c, thì a, b, c được gọi là:
Trong phép nhân a.b = c, thì
a, b được gọi là thừa số
c được gọi là tíchCho phép nhân a . b = c, muốn tìm a ta làm như thế
nào?
Có phép nhân a . b = c, thì a = c : bTrong phép chia a : b = c, thì a, b, c được gọi là:
Trong phép chia a : b = c, thì
a được gọi là số bị chia
b được gọi là số chia
c được gọi là thươngCho phép chia a : b = c, muốn tìm a ta làm như thế
nào?
Có phép chia a : b = c, thì a = c . bTìm số tự nhiên x, biết:( 2).15 75 x  
x  7Nhà trường cần thuê xe ô tô để cho 220 học sinh
khối 6 đi tham quan. Họ cần thuê ít nhất bao
nhiêu xe nếu mỗi xe chở được 45 người
Nhà trường cần ít nhất 5 xeHƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học lại cách đặt phép nhân, phép chia.
- Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép chia có dư,
cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời văn và công thức tổng
quát).
- Làm BT1, BT2 (SGK/21) vào vở.a 56 12 75 63 16 36
b 7 4 15 3 5 12
256 432
105 144
a 328 982 1005
b 32 12
q 11 20 125
r 9 42
a b 
a: b
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới
đây, biết
PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
dưới đây :
a b q r; 0 r b     Bài 3 : Phân xưởng sản xuất A gồm 25 công nhân, mỗi
người làm trong một ngày được 40 sản phẩm. Phân xưởng
sản xuất B có số công nhân nhiều hơn phân xưởng A là 5
người nhưng mỗi người làm trong 1 ngày chỉ được 30 sản
phẩm. Tính tổng số sản phẩm cả hai phân xưởng đó làm
được trong 1 ngày.
PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀBài 4. Phép nhân, phép chia
các số tự nhiên
Giáo viên:……………………………
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……NỘI DUNG BÀI HỌC
III. Luyện tập
II. Phép chia
I. Phép nhân
TIẾT 2KHỞI ĐỘNGLUẬT CHƠI: Có mội ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt đám
cháy bằng cách chọn các hình ảnh tương ứng với các bước cứu hỏa và
vượt qua các câu hỏi được đưa ra.B. 2000
Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 16 là:
A. 1000
D. 4000
C. 3000
B. 2000
Chúc mừng Sai rồiCâu 2. Điều kiện để thực hiện được phép chia a : b là:
A.a  0 C.a  0
B.b  0 D.b  0
Chúc mừng Sai rồi
B.Câu 3. Biết thì x bằng:
D. 3
A. 6
B. 5
C. 4
27 . 108 x 
Chúc mừng Sai rồi
C. 4Câu 4.Cho quãng đường từ: Hà Nội - TP Hồ Chí Minh: 1800km
Hà Nội - Đà Nẵng: 800km
Tìm quãng đường từ Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh.
D. 700km
A. 1000km
B. 800km
C. 900km
Chúc mừng Sai rồi
A. 1000kmCâu 5. Biết số bị chia là 128, thương là 32. Vậy số chia bằng:
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
Chúc mừng Sai rồi
C. 5LUYỆN TẬPI. NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Mô tả
Tính chất
Mô tả bằng kí hiệu
a b b a . . 
 . . . . a b c a b c    
a a a . 1 1 .  
a b c a b a c . . (    ) .
3. Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 1
Giao hoán
Kết hợp
Nhân với số 1
Phân phối của phép
nhân với phép cộng
2. Phép chia: a : b = c a = b . c và b = a : c
1. Phép nhân: a . b = c a = c : b và b = c : a 

 
a) a 0 0
b) a:1 a
c) 0 : a 0 (vôùi a 0)
Chữa bài 1/SGK – trang 21
Chữa bài 2/SGK – trang 21
    
  
a) 50 347 2 (50 2) 347
100 347 34 700
     
  
b) 36 97 97 64 97 (36 64)
97 100 9 700
  
  
  
c) 157 289 289 57
289 (157 57)
289 100 28 900
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 2
II. CHỮA BÀIBài 3/SGK – trang 21. Đặt tính rồi tính:
409 . 215 87 935  54322:346 157  (dư 37) 123257:404 305 
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 3
III. LUYỆN TẬP
a)409 . 215 b) 54322:346 c) 123257: 404
409
215
2045
409
818
87935
54322 346
1972 157
2422
0
123257 404
205 305
2057
37
Giải
a)409 . 215 b) 54322:346 c) 123257: 404
Vậy Vậy Vậy2000:200 10 
Bài 4/SGK – trang 21.
a) 275.356 97 900 b)14904 : 207 72 c)15.47.216 15    2 280
Bài 8/SGK – trang 21. Sử dụng máy tính cầm tay
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 4
III. LUYỆN TẬP
2 lít = 2000 ml
Số gói Oresol cần dùng là: (gói)VẬN DỤNGBài 5/SGK – trang 21. 130: 45 2 
210cm 2 100 000mm 2 2 
(dư 40)
Bài 6/SGK – trang 21.
2 100 000 500 000 1 050 000 000 000  
Số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng
210cm2 là:
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên 5
III. LUYỆN TẬP
Vậy họ cần thuê ít nhất 3 xe
(lục lạp)Bài tập 1 : Tìm số tự nhiên x, biết :
a)12x 53 7   c)3(x 2) 1 7   
III. LUYỆN TẬP
b)130: x 13 143  
Giải
  
  
 
 
 
 

c)3(x 2) 1 7
3(x 2) 7 1
3(x 2) 6
x 2 6 : 3
x 2 2
x 2 2
x 4
 
 
  
a)12x 53 7
12x 7 53
12x 60
x 60 :12
x 5
 
 
  
b)130 : x 13 143
130 : x 143 13
130 : x 130
x 130 :130
x 1
Hoạt động nhóm
6MỞ RỘNGBài tập 2 : Một phép chia có thương là 9 số dư 8. Hiệu số bị
chia và số chia là 88. Tìm số bị chia và số chia
III. LUYỆN TẬP
Giải
Gọi số chia là b
Số bị chia là 88 + b
Ta có
Vậy số bị chia là 98 và số chia là 10
88 + b = 9 . b + 8
8 . b = 80
b = 10
b N  *
7- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học lại cách đặt phép nhân, phép chia.
- Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép chia có dư,
cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời văn và công thức tổng
quát).
- Làm BT7 (SGK/21) vào vở.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀb)23 56 56 77    c)32 19 32  
PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1 : Tính nhanh :
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây: Bảng giá nhập
các loại rau của một nhà hàng:
STT Loại hàng Số lượng (kg) Giá đơn vị
(đồng/kg) Số tiền (đồng)
1 Bắp cải 12 8000 ...
2 Giá đỗ 15 25000 ...
3 Rau ngót 7 12000 ...
4 Rau muống 20 8000 ...
Tổng số tiền ...
a)125 17 8  Bài 3. Bạn Nam có 25 000 đồng. Nam muốn mua một cái bút
giá 4 000 đồng và 9 quyển vở loại 2 200 đồng một quyển. Hỏi
sau khi mua xong thì Nam còn thừa lại bao nhiêu tiền?
Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết :
PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ
a)2x 10 0   b)7x 28 0  
c)3x 7 14   d)44 3(x 2) 2 7    
Bài 5. Trong một phép chia, số chia là 1009, thương là 673, số
dư là số lớn nhất có thể được trong phép chia đó. Tìm số bị
chia.

Xem nhiều