Powerpoint bài Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint bài Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách cánh diều. Theo phương pháp mới

Giáo viên:……………………………
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
Đ6-C1-T1
Bài 5:
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNThực hiện theo các yêu cầu sau
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng biểu
thức thu gọn ( không tính kết quả)?
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =
b) x + x + x + x + x =
c) 2+ 2 + 2 + 3 + 3 + 3 =
x. 5
2. 3 + 3.3 = 3.5
2. 6HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2 + 2 + 2 + 2 +2 +2 = 2.6
Vậy 2.2.2.2.2.2 = ?Ví dụ: 2.2.2.2. 2. 2 = 26
26
2 mũ sáu
hoặc 2 luỹ thừa sáu
hoặc luỹ thừa bậc sáu của 2
a. a. … . a (n  0) = an
n thừa số
an
a mũ n
a luỹ thừa n
luỹ thừa bậc n của an thừa số
1/ Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. …. a (n  N*)
an là một luỹ thừa
a gọi là cơ số
n gọi là số mũ
I. Phép nâng lên lũy thừa:
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
Quy ước: a1 = a* Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương
a3 còn được gọi là a lập phương
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)Ví dụ 1: Đọc các lũy thừa sau và nêu cơ số, số mũ của chúng:
a) 37 b) 53
37
3 mũ bảy
hoặc 3 luỹ thừa bảy
hoặc luỹ thừa bậc bảy của 3
3: cơ số.
7 : số mũ
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)Ví dụ 2: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa:
a)2. 2. 2. 2. 2.
b) 3. 3. 3.3. 3. 3
= 25
= 36
Luyện tập 1: Viết và tính các lũy thừa sau:
a)Năm mũ hai
b) Hai lũy thừa bảy;
c) Lũy thừa bậc ba của sáu.
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
a) 52 = 5.5 =25
b) 27 = 2.2.2.2.2.2.2.2 =128
c) 63 = 6.6.6 = 216Ví dụ 3: Tính các luỹ thừa sau:
a)103
b) 106
Lưu ý : Với n là số tự nhiên khác 0, ta có :
n chữ số 0
10n = 10 … 0
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)Ví dụ 4:
a) Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2:
b) Viết 100000 dưới dạng lũy thừa của 10:
Luyện tập 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho
trước.
a)25, cơ số 5
b) 64, cơ số 4
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
Giải:
a) 16 = 2.2.2.2 = 24
b) 100000 = 10.10.10.10.10 = 105
a) 25 = 5.5 = 52
b) 64= 8.8 = 82TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Chia lớp thành 2 đội chơi.
Có 6 ô số trong đó có 2 ô may mắn, 4 ô còn lại mỗi ô tương
ứng với 1 câu hỏi. Chọn vào ô may mắn được 20 điểm, mỗi ô
còn lại trả lời đúng được 10 điểm
Luật chơi: Mỗi lần chơi mỗi đội chỉ chọn được một ô số. Mỗi
câu hỏi có 5 giây để suy nghĩ. Nếu đội chọn ô mà trả lời sai
hoặc sau 5 giây không có câu trả lời thì đội còn lại có quyền trả
lời và đúng được 10 điểm.TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1 3
4 5 6
2
ĐỘI 2
ĐỘI 1
ĐIỂMHÕt
4giê 1523
Câu hỏi 1: Viết tích sau dưới dạng lũy thừa:
5.5.5.5
A/ 54 B/ 25.25 C/ 45
Đáp án :HÕt
giê 3 51 24
Câu 2 : Tính lũy thừa sau: 104 ; 62
Đáp án :
b / 104 = 10000; 62 = 36
c / 104 = 400; 62 = 12
a /104 = 10000; 62 = 12HÕt
giê 3 51 24
Câu 3 : Viết số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số
cho trước : 81, cơ số 3
Đáp án :
a/ 33 b/ 43
c/ 34HÕt
giê 3 51 24
Câu 5 : Đọc lũy thừa sau và nêu cơ số, số mũ của nó: 43
Đáp án :
a/ 3 mũ bốn, cơ số 3, số mũ 4.
a/ 4 lập phương, cơ số 4, số mũ 3.
c/ 4 mũ ba, cơ số 3, số mũ 4.- Nắm khái niệm lũy thừa, biết cách đọc lũy thừa, phân biệt cơ số, số
và số mũ; biết cách viết lũy thừa, biết viết gọn một tích của nhiều số
giống nhau bằng lũy thừa.Tính được lũy thừa của một số tự nhiên;biết
đọc viết, tính được bình phương, lập phương của một số tự nhiên.
- Làm bài tập 1,2, 3 SGK trang 25.
- Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀRemember…
Safety First!
Thank you!Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Giáo viên:……………………………
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
S6-C1-B5-T2HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
H Đ 2: So sánh: 23 . 24 và 27
Ta có: 23 .24 = 2.2.2.2.2.2.2 = 27 ( = 23+4 )HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Khi nhân hai lũy thừa cùng
cơ số, ta làm như thế nào?HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Ví dụ 5: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy
thừa:
a) 32 . 36 b) 5. 5 6
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên
cơ số và cộng các số mũ
am . an = am+n
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T2)
Giải:
a) 32 . 36 = 32+6 = 38 b) 5. 5 6 = 51+6 = 57HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Luyện tập 3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới
dạng một lũy thừa:
a) 25 . 64
b) 20.5 . 103
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
a) 25 .64 = 25 . 26 =25+6 =211
b) 20.5 . 103 = 100. 103 = 102 .103 =102+3 =105HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
II. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Cách 1
Ta co:25 = 2.2.2.2.2 = 32
23 = 2.2.2 = 8
Nên25: 23 = 32: 8 = 4
Ta co: 22 = 2.2 = 4
Suyra25: 23 = 22
Cách 2
25 = 2.2.2.2.2 là
tíchcủanămthừasố 2.
23 = 2.2.2 là
tíchcủabathừasố 2.
Kết quả của25: 23 là
tíchcủahaithừasố 2,
tưc là 25: 23 =
22 = 25−3
Hãy dự đoán quy tăc chia hai
lũy thừa cùng cơ số?
So sánh: 25 : 23 va 22HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCVí dụ 6:
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Giai:
a) 46: 42 = 46−2 = 44.
b) 53: 125 = 53: 53 = 53−3 = 50.Luyện tập 4: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới
dạng một lũy thừa:
a) 65 : 6
b) 128 : 23
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1)
a) 65 : 6 = 65-1 =64
b) 128: 23 = 27 : 23 = 27-3 =24
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
c. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
d.Các câu trên đều sai.
a. 75 : 7 = 75
b. x5 : x2 = x3 (x ≠ 0)
c. a5 : a3 = a8 (a ≠ 0)
d. x5 : x5 = 1 (x ≠ 0)
S Đ
2/ Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô vuông:
S Đ
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hoạt động nhómVẬN DỤNG
Vi khuân E.coli trong điêu kiên nuôi cây
thích hơp cứ 20 phut lại phân đôi một lân.
Giả sử ban đâu co 1 vi khuân.
Sau 3 giờ đồng hồ có bao
nhiêu vi khuânHƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc dạng tổng quát phép nhân,
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập: 5, 6,7 (SGK trang 25)Remember…
Safety First!
Thank you!Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Giáo viên:……………………………
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
S6-C1-B5-T 3HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Câu 1: Tính giá trị của các lũy thừa sau:
a) 22 ; 43 ; 54 ; b) 102 ; 104 .
Câu 2: Em hãy viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 72 . 73 ; b) 32 .3 .34 ; c) 45 : 43 ; d) 920 : 9 .
1. am . an = am+n
Ghi nhớ:
2. am : an = am-n (a 0, m  n)HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Dạng 1. Viết dưới dạng lũy thừaHOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCTRÒ CHƠI Ô CHỮ Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây la tên của một trong những
kì quan nổi tiếng ở nước ta.
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vao ô
vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi
kết quả tìm được vao hang ngang dưới em sẽ tìm được
câu trả lời:
G. 1110 : 115 = L. 24 . 26 =
O. x4 . x . x3 = N. 56 : 50 =
H. 36 : 35 = A. 62 . 6 =
I. a9 : a ( a 0) = V. 78 : 74 =
115
G
x8
O
3
H
a8
I
210
L
56
N
63
N H A
74
V

74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Bài 5 (SGK trang 25). So sánh:
a) 32 và 3.2;
b) 23 và 32 ;
c) 33 và 34.
Dang 2. So sánh hai lũy thừaHOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Bài 5 (SGK trang 25).
a) 32 = 3.3 = 9; 3.2 = 6
Do 9 > 6 nên 32 > 3.2;
b)23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9
Do 8 < 9 nên 23 < 32;
c) 33 và 34
Do 3 < 4 nên 33 < 34.Dang 3. Một số bài tập thực tế
Bài 6/SGK trang 25:
Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1988550.1021 tấn, khối lượng của
trái đất khoảng 6. 1021 tấn ( Nguồn : http://nssdc.gsfc.nasa.gov).
Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của
Trái Đất.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPBài 1: (Bài 6 /SGK trang 25).

Xem nhiều