Powerpoint bài đối xứng tâm lớp 8

Giáo án Powerpoint bài đối xứng tâm, bài giảng điện tử môn Toán lớp 8

Bài 8
Các chữ cái N và S trên chiếc la bàn có chung tính chất
sau: đó là các chữ cái có tâm đối xứng.
N S
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9 10

A O A’
Ta gọi Hai điểm A và A’ là hai điểm đối xứng nhau
qua điểm O
Khi nào hai điểm A và A’ được gọi là đối xứng
nhau qua một điểm O?

Định nghĩa: SGK/93.
và A’ đối xứng
với nhau qua O
O là trung
điểm của AA’
A O A’
Quy ước:Điểm đối xứng với điểm O
qua điểm O cũng là điểm O

A  ?1. Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ sao cho
O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.
Vậy để vẽ hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua
một điểm O ta vẽ như thế nào?
1.Hai điểm đối xứng qua một điểm

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9 10

A
M
N
2.Hai hình đối xứng qua một điểm
A
?2.Cho điểm O và đoạn thẳng AB.
-Vẽ điểm C đối xứng với A qua O.
- Vẽ điểm D đối xứng với B qua O.
-Lấy điểm M bất kì thuộc đoạn thẳng
AB, vẽ điểm N đối xứng với điểm M
qua O.
-Dùng thước thẳng để kiểm nghiệm
rằng điểm N thuộc đoạn thẳng BD.
O
B
C
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
Hai đoạn thẳng AB và CD trong trường hợp trên gọi
là hai hình đối xứng nhau qua một điểm O; O là tâm
đối xứng của hai hình đó
Thế nào là hai hình đối xứng
nhau qua một điểm O?
 Định nghĩa: SGK/94.
O
N
M
D
C
B
A
Hai hình được gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu
mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm
thuộc hình kia và ngược lại .
O
N
M
D
C
B
A
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai
hình đó
Hãy so sánh AB và CD
Ta có :AB = CD( vì ABO = CDO) 
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
Định nghĩa: SGK/94.

Bài tập: Cho và điểm O. Vẽ đối xứng
với qua O.
Có nhận xét gì về hai đoạn thẳng (góc,
tam giác) đối xứng với nhau qua một
điểm?

-Nhận xét: Nếu hai đoạn thẳng
(góc, tam giác) đối xứng nhau qua
một điểm thì chúng bằng nhau.
ABC
ABC
A BC ' ' '


O
C
B
A
Trên hình 78/94SGK, ta có hai hình H và H’ đối xứng với
nhau qua tâm O
H
H’

O


1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
Với các đặc điểm trên hình bình hành được gọi là
hình có tâm đối xứng.
Vậy hình có tâm đối xứng là hình như thế nào?
3. Hình có tâm đối xứng
Định lí: SGK/95
Giao điểm hai đường chéo của hình bình
hành là tâm đối xứng của hình bình hành
đó.

Định nghĩa: SGK/95.
Cho biết tứ giác ABCD là hình gì? Tại
sao?
O
D
C
B
AA
B
C
D
O
Điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình H
nếu điểm đối xứng của mỗi điểm thuộc hình H qua
điểm O cũng thuộc hình H .Ta nói rằng hình H có
tâm đối xứng O.
Hãy tìm
tâm đối
xứng của
hình bình
hành
ABCD
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
3. Hình có tâm đối xứng
Định nghĩa: SGK/95.
Định lí: SGK/95
Cho hai đoạn thẳng AB và CD song song và
bằng nhau. Vậy AB và CD có phải là hai hình
đối xứng với nhau qua tâm không? Nếu có thì
xác định tâm đối xứng bằng cách nào?
A B
D C
O
?4: Chữ cái N và S có tâm đối xứng
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
3. Hình có tâm đối xứng

Bài vẽ điểm C’ đối xứng với điểm C qua B 50/95SGK. Vẽ điểm A’ đối xứng với điểm A qua B,
HS hoạt động theo bàn thời gian 1phút
Thời Gian

A'
C'
4. Luyện tập :
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
3. Hình có tâm đối xứng
Bài 56 SGK/95. Hình nào có tâm đối xứng?.
a) b)
A B
O
M

Đoạn thẳng AB có tâm đối
xứng
am giác đều không có tâm
ối xứng

Biển cấm đi ngược chiều có
tâm đối xứng
Biển chỉ dẫn: Hướng phải đi
vòng tránh chướng ngại vật
sang phải không có tâm đối
xứng
c) d)
HS làm việc độc lập 2 phút
Thời Gian
4. Luyện tập :
Cho vòng tròn chứa các chữ cái (kiểu chữ in hoa)
sau:
Hãy tìm
các chữ có tâm
đối xứng
Hãy tìm
các chữ không có
tâm đối xứng

HS làm việc theo nhóm mỗi nhóm 2 bàn

trong 2 phút
Thời Gian
Các chữ có
tâm đối
xứng
Các chữ không
có tâm đối
xứng
ĐÁP ÁN:
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
3. Hình có tâm đối xứng
CÁC CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI?
a) Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm
bất kì của đường thẳng đó.
b) Trọng tâm của tam giác là tâm đối xứng của
tam giác đó.
c) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một
điểm thì có chu vi bằng nhau.
d) Đoạn thẳng có một tâm đối xứng.
e) Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
S
Đ

Đ S
Đ S

 

Đ S

Đ
4. Luyện tập :
S
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
Định nghĩa: SGK/93.
A và B đối xứng
với nhau qua O
O là trung
điểm của AB
A O B
2. Hai hình đối xứng qua một điểm
Định nghĩa: SGK/94.
-Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam
giác) đối xứng nhau qua một điểm
thì chúng bằng nhau.
3. Hình có tâm đối xứng
Định nghĩa: SGK/95.
Định lí: SGK/95
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Quy ước: SGK/93
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập: 51, 52, 53/96 SGK
94, 95, 96/70 SBT
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập

8:24 AM
C¸c ch÷ c¸i N vµ S
trªn chiÕc la bµn cã
chung tÝnh chÊt sau:
®ã lµ c¸c ch÷ c¸i cã
t©m ®èi xøng.
N S?1. Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ
điểm A’ sao cho O là trung điểm của
đoạn thẳng AA’.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A  O A’?2. Cho điểm O và đoạn thẳng AB
- Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O.
- Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O.
- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ
điểm C’ đối xứng với C qua O.
- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng
điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’.O
B’
C’
A’
A C BNhận xét: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối
xứng Có đối nhận xứng với nhau xét vớigì qua nhau vềmột qua haiđiểm đoạn một điểm thì thẳng chúng ? (góc bằng , tamnhau giác. )H
H ’
O?3. Goi O la giao điểm hai đương cheo của hinh
binh hanh ABCD (h.79). Tim hinh đối xứng với
môi cạnh của hinh binh hanh qua điểm O.
D
A B
C
O
Hinh 79
Hinh đối xứng của cạnh AB,
của cạnh AD qua tâm O?
-Hinh đối xứng với cạnh
AB qua tâm O la cạnh CD,
hinh đối xứng với cạnh
AD qua tâm O la cạnh CB.
M
M’
Lấy điểm M bất kì thuộc
hinh binh hanh ABCD,
tim điểm đối xứng với M
qua tâm O?
-Điểm đối xứng với
điểm M qua tâm O la
điểm M’ cung thuộc
hinh binh hanh ABCD.D
A
B
C
O
Nhận xét: Điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của
hình bình hành ABCD qua điểm O cũng thuộc cạnh của
hình bình hành.
Điểm O la tâm đối xứng của hinh binh hanh ABCD.O
C
A
B
D
Hình bình
hành
Hình thoi
O
D
A C
B
O
B
A D
C
Hình chữ
nhật
Hình vuông
O
B
A D
C
E
D
B C
F
O
A
Hình lục giác
đều
O
Đường tròn8:24 AMCho vòng tròn chứa các chữ cái (kiểu chữ in hoa)
Hãy tìm
các chữ có
tâm đối
xứng
Hãy tìm
các chữ không
có tâm đối
xứngCác chữ có
tâm đối
xứng
Các chữ
không có
tâm đối
xứng
ĐÁP ÁN:8:24 AM
§óng
§óng
§óng
Sai
C¸c c©u sau ®óng hay sai?
§óng?
Sai?
a) NÕu ba ®iÓm th¼ng hµng th× ba ®iÓm ®èi xøng
víi chóng qua mét ®iÓm còng th¼ng hµng.
b) Hai tam gi¸c ®èi xøng víi nhau qua mét ®iÓm
th× cã chu vi b»ng nhau.
c) T©m ®èi xøng cña mét đường th¼ng lµ ®iÓm
bÊt kú cña đường th¼ng ®ã.
d) Tam gi¸c ®Òu cã mét t©m ®èi xøng.A'
G
A
B C
BT:
Chon chữ cái đứng trước câu trả lơi đúng:
Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A B
A. Đo¹n th¼ng AB
B. Tam gi¸c ®Òu ABC
C. BiÓn cÊm ®i ngược chiÒu
D. BiÓn chØ hưíng ®i vßng
tr¸nh chướng ng¹i vËt
G
A
B C
Trong các biển báo sau, biển nào có tâm đối xứng?
Đáp Án: Biển 1018:24 AM
*Häc kü bµi
* Lµm bµi tËp 53; 54; 55 trang 96 SGK.
* ChuÈn bÞ tiÕt “LuyÖn tËp“
* So s¸nh phÐp ®èi xøng trôc vµ ®èi xøng t©m.

Xem nhiều