Powerpoint bài luyện tập định lý đảo và hệ quả của Ta-Lét lớp 8

Giáo án Powerpoint bài luyện tập định lý đảo và hệ quả của Ta-Lét, bài giảng điện tử môn Toán lớp 8

KIỂM TRA BÀI CŨ:

1: Phát biểu định lý Ta Lét đảo. Áp dụng :
Chọn câu trả lời đúng cho hình vẽ bên:
I
S
H
K
L
SL
LK
=
HI
HK
SH // LI
SL
SK
=
HI
HK
SH // LI
HI
IK
=
LK
SL
SH // LI
a)
b)
c)
Đúng
2: Phát biểu hệ quả định lý Talet.
Sửa bài tập 8a trang 63

KIỂM TRA BÀI CŨ:

Phát biểu hệ quả định lý Talet. Sửa bài tập 8a trang 63
Để chia đoạn thẳng AB thành ba đoạn thẳng bằng nhau,
người ta làm như h/vẽ. Hãy mô tả cách làm trên và giải
thích vì sao các đoạn thẳng AC, CD, DB bằng nhau?
1 1 1 a
C D
O
F Q
A
B
P E
Cách vẽ:
* Kẻ đường thẳng a// AB
* Từ điểm P bất kỳ trên a ta đặt
liên tiếp các đoạn thẳng bằng
nhau PE = EF = FQ
* Vẽ PB, QA. PBAQ= {O}
* Vẽ EO, OF.
OE AB = {D}
Giải thích: OF AB = {C}  AC = CD = DB
Vì a // AB,nên theo hq Talet ta có: FE
BD
=
OE
OD
=
EF
DC
=
OF
OC
=
FQ
CA
Mà: PE = EF = FQ (cách dựng) Do đó: BD = DC = CA

A B

P a
  
E F Q
C D

O
Còn cách nào khác?


Cách 2:
A B



C
D
E
K I
HS vẽ hình,
trình bày miệng
cách 2
ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ:

*Định lý Ta lét đảo:
và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với
cạnh còn lại của tam giác.

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác
A
B C
B’ C’
△ABC,B’∈AB,C’ ∈AC
' '
' '

AB AC
B B C C
 B’C’//BC

*Hệ quả của định lý Ta Lét:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một
tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh
của tam giác đã cho.

A
B C
B’ C’

△ABC, B’C’//BC

B’∈AB, C’∈AC

' ' ' '
 
AB AC B C
AB AC BC

Tiết 39:§2 LUYÊN TẬP ĐỊNH LÝ ĐẢO HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ
I. Ôn lại kiến thức cũ:
II: Luyện tập: ài 10/63 SGK
Các em đọc kỹ đề
*Bài tập 10/63sgk quan sát h/vẽ điền
vào “…” để đươc sơ
đồ c/minh câu a
…//…. ….//….
B’H’ BH B’C’ BC
AB’
AB
AB’
AB
Dựa vào sơ đ ồ các em
làm bài

TALET
Bd
H'
H
C'
A
B C
B'
B'C'
BC =
....
....
AH'
AH =
....
....
AH'
AH =
B'C'
BC
Δ …. Δ….
ABH ABC
trình bày bài giải
Thuíy Phæång
12
3
6
9
Hết giờ
 

Tiết 39:§2 LUYÊN TẬP ĐỊNH LÝ ĐẢO HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ
Bài giải II: Luyện tập:
I. Ôn lại kiến thức cũ:
*Bài tập 10/63sgk a)Chứng minh:
ΔABH có: B’H’// BH nên:
(1)
Tương tư ΔABC có
B’C’//BC:
(2)( hquả Ta Let)
Tư (1) và (2) ta suy ra:
Còn c ách nào khác?

TALET
d
H'
H
C'
A
B C
B'
AH'
AH
=
AB'
AB
AB'
AB
=
B'C '
BC
AH'
AH
=
B'C'
BC
AH'
AH
=
B'C'
BC
(Hquả Talet
 

Tiết 39:§2 LUYÊN TẬP ĐỊNH LÝ ĐẢO HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ
I. Ôn lại kiến thức cũ:
h 2
II: Luyện tập: B’H’ BH
*Bài tập 10/63sgk B’H’
H’C’
Δ…. B’H’ H’C’
HS hôi ý nhóm 2 hs trả
BH HC
lời miệng để c
c/minh các
Về nhà dưa vào
ó sơ đồ
h 2
sơ đồ
B’H’
H’C’
BH
HC
BH
HC
giải c/minh cá ch 2

TALET
d
H'
H
C'
A
B C
B'
ABH coì:.ì...//.... ACH coì:....//.
AH'
AH =
....
....
AH'
AH =
....
....
AH'
AH =
....
....
=
....
....
AH'
AH =
....+....
....+....
AH'
AH =
B'C'
BC
H’C’ HC
 

Tiết 39:§2 LUYÊN TẬP ĐỊNH LÝ ĐẢO HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ
I. Ôn lại kiến thức cũ:
II: Luyện tập: b) Cho AH’=
*Bài tập 10/63sgk Ta có:
Suy ra:
*Bài tập vận dụng
thưc tế
Để tính đươc diên
biết ta
tích khi
làm thế nào?
Lâp tỉ sô hai diện tích
của hai tam giác

TALET
AH'
AH =
B'C'
BC
SAB'C'=9.SABC=9.67,5=607,5cm2
AB'C' 2
ABC
1
AH'.B'C'
S 2 AH'
S AH 1
AH.BC
2
 
   
 
2
AB 'C '
ABC
S 1 1
S 3 9
 
   
 
S
AB'C'
AH'=
1 3
AH
1 3
AH SABC= 67,5cm2
Tính: S
AB'C'

Có thể đo đươc chiều rông của sông Hương mà không cân
phải sang bờ bên kia hay không?

 

BÀI TẬP 14b) trang 64 I. Ôn lại kiến thức cũ:
Tiết 39:§2 LUYÊN TẬP ĐỊNH LÝ ĐẢO HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ
II: Luyện tập:
*Bài tập 10/63sgk
*Bài tập vận dụng
thưc tế bài 12/sgk
A

1
* Bài tập củng cô 2
* Bài 14b trang 64
SGK
O
M
N
y

TALET
x

B  n
 

Tiết 39:§2 LUYÊN TẬP ĐỊNH LÝ ĐẢO HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ

TALET
n
x
y
2
1
O M N
A
B
Bài giải:

a) Cách dưng:
- Vẽ góc xoy và trên Oy đăt đoan
ON=n Vì vậy:
-Đăt trên Ox các đoan OA=2
đơn vị đo , AB=1 đơn vị đo
Ta có: x = OM = n
b)Chứng minh:
Δ OAB có: AM//BN ( Cách vẽ).

-Nôi B,N dưng AM//BN,
2
3
OA OM 2 2
OB ON 2 1 3
  

2 2
OM ON n
3 3
 
Nên theo định lý Ta lét ta có :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
▪ Làm bài tập 8b trang 63; 10 trang 63,cách 2; bài tập 13
trang 64.
▪ Xem trươc bài tính chât đường phân giác của tam giác.
▪ Xem lai cách vẽ tia phân giác của môt góc.
▪ Chuân bị thươc thăng có chia khoảng dài 50cm.

Xem nhiều